Tỷ giá ngoại tệ ngày 13/12: Nhiều đồng tiền giảm sâu khi USD mạnh lên
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 13/12/2024 09:49
- Minh Quang
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (13/12) đồng loạt giảm trong khoảng 0,52 đến 0,87 đồng ở các ngân hàng được khảo sát. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 163,29 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank, trong khi Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 169,21 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 160,34 | 161,96 | 169,67 | -0,79 | -0,8 | -0,83 |
Agribank | 162,32 | 162,97 | 170,09 | -0,52 | -0,52 | -0,58 |
VietinBank | 162,62 | 162,92 | 170,37 | -0,87 | -0,87 | -0,87 |
BIDV | 161,46 | 161,72 | 169,25 | -0,78 | -0,78 | -0,82 |
Techcombank | 159,45 | 163,62 | 171,88 | -0,77 | -0,78 | -0,82 |
NCB | 161,48 | 162,68 | 170,57 | -0,77 | -0,77 | -0,77 |
Eximbank | 163,29 | 163,78 | 169,21 | -0,86 | -0,86 | -0,84 |
Sacombank | 163,21 | 163,71 | 170,26 | -0,73 | -0,73 | -0,63 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay quay đầu giảm từ 34 đến 132 đồng ở các ngân hàng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 15.903 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng BIDV. Tương tự, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.390 VND/AUD tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15.758 | 15.917 | 16.428 | -83 | -84 | -86 |
Agribank | 15.873 | 15.937 | 16.428 | -62 | -62 | -62 |
Vietinbank | 15.902 | 16.002 | 16.452 | -34 | -34 | -34 |
BIDV | 15.903 | 15.927 | 16.390 | -129 | -129 | -132 |
Techcombank | 15.629 | 15.894 | 16.529 | -117 | -118 | -121 |
NCB | 15.717 | 15.817 | 16.629 | -85 | -85 | -90 |
Eximbank | 15.877 | 15.925 | 16.479 | -88 | -88 | -86 |
Sacombank | 15.815 | 15.915 | 16.485 | -101 | -101 | -101 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay giảm mạnh từ 170 đến 253 đồng tại các ngân hàng. Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 31.792 VND/GBP. Trong khi đó, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.657 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.362 | 31.679 | 32.695 | -225 | -227 | -235 |
Agribank | 31.590 | 31.717 | 32.681 | -170 | -171 | -173 |
Vietinbank | 31.792 | 31.842 | 32.802 | -248 | -248 | -248 |
BIDV | 31.717 | 31.790 | 32.657 | -250 | -251 | -253 |
Techcombank | 31.383 | 31.762 | 32.724 | -229 | -230 | -230 |
NCB | 31.609 | 31.729 | 32.744 | -231 | -231 | -242 |
Eximbank | 31.656 | 31.719 | 32.757 | -224 | -225 | -224 |
Sacombank | 31.678 | 31.728 | 32.841 | -230 | -230 | -232 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng biến động trong biên độ hẹp. Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 16,72 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,44 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,34 | 17,05 | 18,5 | 0 | 0 | 0 |
Agribank | - | 17,03 | 18,67 | - | 0,02 | 0,02 |
Vietinbank | 16,72 | 17,12 | 18,72 | -0,03 | -0,03 | -0,03 |
BIDV | 15,5 | 17,12 | 18,44 | -0,03 | -0,03 | -0,03 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 13,24 | 15,24 | 20,75 | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 2 đồng so với ngày hôm qua. Ở chiều bán, VietinBank và BIDV giảm đáng kể tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.406 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.543 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.406 | 3.440 | 3.551 | -2 | -2 | -3 |
Vietinbank | 3.451 | 3.561 | - | -10 | -10 | |
BIDV | - | 3.447 | 3.543 | - | -7 | -7 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.419 | 3.572 | - | -3 | -2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.147 VND/USD và 25.477 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.927 VND/EUR và 27.349 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.383 VND/SGD và 19.165 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.407 VND/CAD và 18.147 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 661 VND/THB và 763 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.