Tỷ giá Sacombank hôm nay 18/7 bảng Anh tăng mạnh giữa lúc nhiều ngoại tệ giảm giá
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 18/07/2025 10:21
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Vào lúc 9h50 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết như sau:
Tỷ giá USD tiếp đà giảm trên tất cả các chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản được ghi nhận là 25.963 VND/USD, giảm 7 đồng so với phiên giao dịch trước. Chiều bán ra có mức giảm mạnh nhất là 17 đồng, đưa tỷ giá xuống còn 26.323 VND/USD.
Diễn biến của tỷ giá euro tại Sacombank hôm nay tương đối ổn định với mức giảm nhẹ. Theo đó, cả tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản của euro đều đồng loạt giảm 3 đồng, lần lượt đạt 30.039 VND/EUR và 30.139 VND/EUR. Tỷ giá bán ra cũng điều chỉnh giảm 7 đồng, chốt ở mức 30.871 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Úc tiếp tục đà giảm mạnh trong phiên giao dịch hôm nay tại Sacombank. Cả tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản của đô Úc đều giảm 47 đồng, đưa mức giá tương ứng là 16.651 VND/AUD và 16.751 VND/AUD. Tỷ giá bán ra cũng ghi nhận mức giảm đáng kể 45 đồng, chốt ở mức 17.291 VND/AUD.
Tỷ giá yen Nhật tại Sacombank có sự biến động không đồng nhất. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt của đồng yen giữ nguyên ở mức 172,58 VND/JPY so với phiên trước. Tuy nhiên, tỷ giá mua chuyển khoản và bán ra lại giảm nhẹ lần lượt 0,14 đồng và 0,13 đồng, với mức niêm yết mới là 173,58 VND/JPY và 179,64 VND/JPY.
Trái ngược với xu hướng chung, tỷ giá bảng Anh tiếp tục đà tăng trưởng trong phiên sáng nay. Theo đó, giá mua tiền mặt của bảng Anh tăng 60 đồng, lên mức 34.613 VND/GBP. Tương tự, tỷ giá mua chuyển khoản cũng tăng 60 đồng, đạt 34.663 VND/GBP. Đặc biệt, ở chiều bán ra, bảng Anh tăng mạnh tới 67 đồng, đưa mức giao dịch lên 35.623 VND/GBP.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay cho thấy một bức tranh biến động có phần tiêu cực đối với đa số các đồng tiền lớn, với xu hướng giảm giá chiếm ưu thế. Ngoại lệ đáng chú ý là đồng bảng Anh, vốn đã có sự tăng trưởng mạnh mẽ trên tất cả các chiều giao dịch. Các đồng tiền khác như USD, EUR, AUD đều đồng loạt giảm giá, trong khi JPY có sự điều chỉnh nhẹ ở chiều mua chuyển khoản và bán ra.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 18/7/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.963 |
25.963 |
26.323 |
-7 |
-7 |
-17 |
Dollar Australia |
AUD |
16.651 |
16.751 |
17.291 |
-47 |
-47 |
-45 |
Dollar Canada |
CAD |
18.678 |
18.778 |
19.334 |
-58 |
-58 |
-59 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.165 |
32.195 |
33.019 |
-27 |
-27 |
-51 |
Euro |
EUR |
30.039 |
30.139 |
30.871 |
-3 |
-3 |
-7 |
Bảng Anh |
GBP |
34.613 |
34.663 |
35.623 |
60 |
60 |
67 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.330 |
3.455 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
172,58 |
173,58 |
179,64 |
0 |
-0,14 |
-0,13 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.607 |
3.692 |
- |
-1 |
-1 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.963 |
20.093 |
20.706 |
-11 |
-11 |
-9 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.371 |
15.879 |
- |
40 |
38 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18,6 |
19,9 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
900 |
1.018 |
- |
0,0 |
0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.400 |
6.525 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 9h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.