Tỷ giá Vietcombank hôm nay 10/6: Đảo chiều đi lên, USD đứng giá
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 10/06/2025 10:28
- Hà My
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 11/6: Đồng loạt đi xuống, bảng Anh sụt hơn 100 đồng 11/06/2025 - 09:55
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ quay đầu tăng ở hầu hết đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá Euro tại Vietcombank tăng 58,36 đồng ở chiều mua tiền mặt, lên mức 28.984,04 VND/EUR; mua chuyển khoản tăng 58,95 đồng, đạt 29.276,81 VND/EUR; đồng thời giá bán cũng nhích lên 61,55 đồng, hiện ở mức 30.572,08 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh tại Vietcombank được niêm yết với giá 34.383,50 VND/GBP chiều mua tiền mặt (tăng 48,21 đồng), mua chuyển khoản là 34.730,81 VND/GBP (tăng 48,70 đồng) và bán ra với giá 35.843,61 VND/GBP (tăng 50,25 đồng).
Tỷ giá đôla Úc có mức tăng 43,14 đồng ở chiều mua tiền mặt và 43,57 đồng ở mua chuyển khoản, bán ra tăng 44,97 đồng, giá ấn định tương ứng là 16.533,31 VND/AUD, 16.700,31 VND/AUD và 17.235,41 VND/AUD.
Tỷ giá yen Nhật tăng nhẹ 0,12 đồng chiều mua tiền mặt, lên 173,81 VND/JPY, mua chuyển khoản đạt 175,57 VND/JPY (tăng 0,12 đồng), và giá bán nhích nhẹ 0,13 đồng lên mức 184,86 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá USD được Vietcombank niêm yết ổn định ở mức 25.830 VND/USD (mua tiền mặt), 25.860 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.220 VND/USD (bán ra), không thay đổi so với phiên giao dịch hôm trước.
Nhìn chung, nhóm ngoại tệ chủ chốt tại Vietcombank sáng 10/6 ghi nhận xu hướng phục hồi trở lại. Trong đó, đồng Euro, bảng Anh, yen Nhật và đô la Úc tăng đồng loạt ở cả ba chiều giao dịch. Trong khi đó, USD không có biến động mới so với phiên trước.
Bên cạnh nhóm tiền tệ chính, hầu hết đồng ngoại tệ khác trên thị trường cũng điều chỉnh tăng, như nhân dân tệ Trung Quốc, krona Thụy Điển, baht Thái và rupee Ấn Độ. Tuy nhiên, đô la Canada và đô la Hong Kong có xu hướng giảm nhẹ trong phiên sáng nay.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (10/6/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.830 |
25.860 |
26.220 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
28.984,04 |
29.276,81 |
30.572,08 |
58,36 |
58,95 |
61,55 |
Bảng Anh |
GBP |
34.383,50 |
34.730,81 |
35.843,61 |
48,21 |
48,70 |
50,25 |
Yen Nhật |
JPY |
173,81 |
175,57 |
184,86 |
0,12 |
0,12 |
0,13 |
Đô la Úc |
AUD |
16.533,31 |
16.700,31 |
17.235,41 |
43,14 |
43,57 |
44,97 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.717,03 |
19.916,2 |
20.595,49 |
38,25 |
38,65 |
39,96 |
Baht Thái |
THB |
703,61 |
781,79 |
814,95 |
2,15 |
2,39 |
2,49 |
Đô la Canada |
CAD |
18.524,90 |
18.712,02 |
19.311,57 |
-13,53 |
-13,67 |
-14,11 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.893,63 |
31.205,68 |
32.205,54 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.224,38 |
3.256,95 |
3.381,54 |
-0,29 |
-0,29 |
-0,31 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.534,6 |
3.570,3 |
3.684,70 |
4,13 |
4,17 |
4,31 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.913,93 |
4.063,65 |
- |
7,24 |
7,51 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,35 |
315,36 |
- |
0,45 |
0,46 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,62 |
18,47 |
20,04 |
0,07 |
0,08 |
0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.554,37 |
88.194,58 |
- |
137,85 |
143,78 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.090,4 |
6.222,99 |
- |
17,23 |
17,61 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.535,92 |
2.643,48 |
- |
7,02 |
7,31 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
313,7 |
347,25 |
- |
-0,60 |
-0,67 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.903,41 |
7.200,61 |
- |
-0,74 |
-0,77 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.661,49 |
2.774,38 |
- |
14,70 |
15,32 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.