Điều chỉnh quy hoạch Bắc Giang: Hủy một khu công nghiệp ở Lục Nam
Đưa ra khỏi quy hoạch một khu công nghiệp
HĐND tỉnh Bắc Giang vừa ban hành Nghị quyết thông qua điều chỉnh Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Theo đó, đối với phương án phát triển khu công nghiệp (KCN), tỉnh sẽ đưa ra khỏi quy hoạch KCN Huyền Sơn với diện tích 150 ha; điều chỉnh giảm 133 ha diện tích KCN Tiên Sơn - Ninh Sơn.
Đồng thời, điều chỉnh dịch chuyển ranh giới KCN - Đô thị - Dịch vụ Tiên Sơn - Ninh Sơn; diện tích KCN sau điều chỉnh còn 167 ha (giảm 56 ha) trên cơ sở điều chỉnh giảm 133 ha diện tích KCN Tiên Sơn - Ninh Sơn; điều chỉnh quy hoạch khu logistics Tiên Sơn - Ninh Sơn diện tích 77 ha chuyển sang thành đất KCN thuộc KCN Tiên Sơn - Ninh Sơn.
Điều chỉnh đưa KCN An Hà, huyện Lạng Giang với diện tích 300 ha từ giai đoạn 2031 - 2050 thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030, trong đó, thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030 với quy mô 206 ha, giai đoạn 2031 - 2050 mở rộng thêm 94 ha.
Như vậy, đến năm 2030, Bắc Giang quy hoạch 29 KCN, trong đó có 6 KCN đã thành lập được mở rộng thêm; ba KCN đã có trong quy hoạch và quy hoạch mới 20 KCN.
Danh sách điều chỉnh quy hoạch các KCN tỉnh Bắc Giang đến năm 2030 trên cơ sở Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã phê duyệt.
STT |
Tên KCN |
Địa điểm |
Diện tích dự kiến đến năm 2030 khoảng (ha) |
Điều chỉnh |
Tổng cộng: |
7.000 |
|
||
I |
Các KCN đã thành lập |
1.966 |
|
|
1 |
KCN Quang Châu |
Huyện Việt Yên |
516 |
|
Trong đó: Mở rộng 90ha |
|
|||
2 |
KCN Vân Trung |
Huyện Việt Yên, Yên Dũng |
388 |
|
Sáp nhập CCN Tăng Tiến |
|
|||
3 |
KCN Song Khê - Nội Hoàng |
TP Bắc Giang, huyện Yên Dũng |
221 |
|
Sáp nhập CCN Nội Hoàng |
|
|||
4 |
KCN Đình Trám |
Huyện Việt Yên |
127 |
|
5 |
KCN Hòa Phú |
Huyện Hiệp Hòa |
515 |
|
Mở rộng giai đoạn 1: 85ha |
|
|||
Mở rộng giai đoạn 2: 222ha |
|
|||
6 |
KCN Việt Hàn |
Huyện Việt Yên, TP Bắc Giang |
198 |
|
Mở rộng: 148ha |
|
|||
II |
Các KCN có trong quy hoạch |
1.245 |
|
|
1 |
KCN-Đô thị-Dịch vụ Yên Lư |
Huyện Yên Dũng |
600 |
|
Mở rộng: 223ha |
|
|||
2 |
KCN-Đô thị-Dịch vụ Yên Sơn - Bắc Lũng |
Huyện Lục Nam |
490 |
|
Mở rộng: 190ha |
|
|||
3 |
KCN Tân Hưng |
Huyện Lạng Giang |
155 |
|
Sáp nhập CCN Tân Hưng |
|
|||
III |
KCN quy hoạch mới |
3.789 |
|
|
1 |
KCN - Đô thị - Dịch vụ Tiên Sơn - Ninh Sơn |
Huyện Việt Yên |
223 |
Dịch chuyển ranh giới KCN - Đô thị - Dịch vụ Tiên Sơn - Ninh Sơn và diện tích KCN |
2 |
KCN Quang Châu 2 |
Huyện Việt Yên |
125 |
|
3 |
KCN Song Mai-Nghĩa Trung |
TP Bắc Giang, huyện Việt Yên |
205 |
|
4 |
KCN Mỹ Thái-Xuân Hương-Tân Dĩnh |
Huyện Lạng Giang |
200 |
|
5 |
KCN-Đô thị-Dịch vụ Châu Minh - Bắc Lý-Hương Lâm |
Huyện Hiệp Hòa |
211 |
|
6 |
KCN-Đô thị-Dịch vụ Minh Đức-Thượng Lan-Ngọc Thiện |
Huyện Việt Yên, Tân Yên |
200 |
|
7 |
KCN-Đô thị-Dịch vụ Đức Giang |
Huyện Yên Dũng |
285 |
|
8 |
KCN Huyền Sơn |
Huyện Lục Nam |
150 |
Đưa ra khỏi quy hoạch |
9 |
KCN Thái Đào - Tân An |
Huyện Lạng Giang, Yên Dũng |
170 |
|
10 |
KCN-Đô Thị - Dịch vụ Xuân Cẩm - Hương Lâm |
Huyện Hiệp Hòa |
224 |
|
11 |
KCN-Đô thị-Dịch vụ Hòa Yên |
Huyện Hiệp Hòa, Việt Yên |
256 |
|
12 |
KCN Yên Sơn |
Huyện Lục Nam |
155 |
|
13 |
KCN-Đô thị-Dịch vụ Đồng Phúc |
Huyện Yên Dũng |
360 |
|
14 |
KCN- Đô thị - Dịch vụ Tự Lạn - Bích Sơn - Trung Sơn |
Huyện Việt Yên |
150 |
|
15 |
KCN Thượng Lan |
Huyện Việt Yên |
150 |
|
16 |
KCN-Đô thị-Dịch vụ Nghĩa Hưng |
Huyện Lạng Giang |
150 |
|
17 |
KCN Ngọc Thiện |
Huyện Tân Yên |
150 |
|
18 |
KCN Phúc Sơn |
Huyện Tân Yên |
125 |
|
19 |
KCN Mỹ Thái |
Huyện Lạng Giang |
160 |
|
20 |
KCN Ngọc Lý |
Huyện Tân Yên |
140 |
|
Quy hoạch mới các KCN tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2031- 2050 theo Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050:
STT |
Tên KCN |
Địa điểm |
Tổng diện tích đến năm 2050 (gổm cả ĐT-DV) |
Điều chỉnh |
Tổng cộng: |
4.441 |
|
||
I |
Mở rộng các KCN đã quy hoạch giai đoạn 2021-2030 |
3.497 |
|
|
1 |
KCN Huyền Sơn |
Xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam |
270 |
Đưa ra khỏi quy hoạch |
Mở rộng |
||||
2 |
Mở rộng KCN Yên Sơn |
Xã Yên Sơn, huyện Lục Nam |
205 |
|
3 |
KCN Minh Đức-Thượng Lan-Ngọc Thiện |
Xã Minh Đức,xã Thượng Lan, huyện Việt Yên, xã Ngọc Thiện, huyện Tân Yên |
502 |
|
Mở rộng |
|
|||
4 |
KCN Mỹ Thái-Xuân Hương-Tân Dĩnh |
Xã Mỹ Thái, xã Xuân Hương và xã Tân Dĩnh huyện Lạng Giang |
230 |
|
5 |
KCN Châu Minh - Bắc Lý-Hương Lâm |
Xã Châu Minh, xã Bắc Lý, xã Hương Lâm, huyện Hiệp Hòa |
312 |
|
6 |
KCN Đức Giang |
Xã Đức Giang, xã Tư Mại, xã Đồng Phúc, xã Đồng Việt, xã Cảnh Thụy, huyện Yên Dũng |
370 |
|
7 |
KCN Thái Đào - Tân An |
Xã Thái Đào, huyện Lạng Giang và TT Tân An, huyện Yên Dũng |
190 |
|
8 |
KCN Xuân Cẩm - Hương Lâm |
Xã Xuân Cẩm, xã Hương Lâm, huyện Hiệp Hòa |
319 |
|
9 |
KCN Hòa Yên |
Xã Đông Lỗ, huyện Hiệp Hòa và xã Tiên Sơn, huyện Viêt Yên |
436 |
|
10 |
KCN Tự Lạn - Bích Sơn - Trung Sơn |
Xã Tự Lạn, xã Bích Sơn, xã Trung Sơn, huyện Việt Yên |
224 |
|
11 |
KCN Thượng Lan |
Xã Thượng Lan, huyện Việt Yên |
185 |
|
12 |
KCN Nghĩa Hưng |
Xã Nghĩa Hưng, huyện Lạng Giang |
254 |
|
II |
KCN quy hoạch mới giai đoạn 2031-2050 |
944 |
|
|
1 |
KCN Quế Nham |
Xã Quế Nham, hyện Tân Yên |
200 |
|
2 |
KCN An Hà |
Xã An Hà, huyện Lạng Giang |
300 |
Điều chỉnh giai đoạn thực hiện, cụ thể, thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030 với quy mô 206 ha, giai đoạn 2031 - 2050 mở rộng thêm 94 ha |
3 |
KCN-Đô thị-Dịch vụ Cẩm Lý-Vũ Xá |
Xã Cẩm Lý, xã Vũ Xá, huyện Lục Nam |
444 |
|
Điều chỉnh diện tích sân golf Yên Hà và tổ hợp nghỉ dưỡng Hố Cao
Đối với phát triển khu dịch vụ, Bắc Giang điều chỉnh ranh giới Khu sân golf Yên Thế tại khu hồ Cầu Rễ, xã Tiến Thắng, huyện Yên Thế; điều chỉnh ranh giới Khu sân golf và nghỉ dưỡng tại xã Cương Sơn, Nghĩa Phương, huyện Lục Nam.
Điều chỉnh giảm 51 ha diện tích Khu sân golf Yên Hà tại xã Yên Lư, huyện Yên Dũng và xã Vân Trung, thị xã Việt Yên, diện tích sau điều chỉnh còn 149 ha (trong đó, diện tích sân golf còn 94 ha); điều chỉnh tăng diện tích sân golf tại khu sân golf và nghỉ dưỡng, thể thao, vui chơi giải trí Hố Cao tại xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang từ 75,38 ha lên 126,38 ha (giữ nguyên quy mô toàn khu 420 ha).
Đưa ra khỏi quy hoạch khu dịch vụ tổng hợp, logistics Nham Biền (thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng) diện tích khoảng 80 ha và khu dịch vụ tổng hợp, logistics Tiên Sơn - Ninh Sơn, thị xã Việt Yên với diện tích khoảng 77 ha (điều chỉnh thành đất KCN Tiên Sơn - Ninh Sơn).