Hà Nam đấu giá 70 lô đất tại huyện Lý Nhân, khởi điểm từ 576.000 đồng/m2

70 lô đất thuộc Khu đấu giá tại xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, có diện tích 124 - 198 m2/lô.

Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam vừa ra thông báo đấu giá tài sản  của Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Lý Nhân.

Cụ thể là quyền sử dụng đất đối với 70 lô đất thuộc Khu đấu giá tại xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân. Các lô đất có diện tích 124 - 198 m2/lô với giá khởi điểm 576.000 - 720.000 đồng/m2.

 

STT


Số

Diện tích
(m²)

Giá khởi điểm (đồng/1m²)

Thành tiền
(đồng)

Tiền đặt trước (đồng/1lô)

Vị trí LK1

Nhóm 1

LK1-2

124.3

720.000

89.496.000

17.899.200

LK1-3

124.3

720.000

89.496.000

17.899.200

LK1-4

124.3

720.000

89.496.000

17.899.200

LK1-5

124.3

720.000

89.496.000

17.899.200

LK1-6

124.3

720.000

89.496.000

17.899.200

Nhóm 2

LK1-1

198.2

720.000

142.704.000

28.540.800

Nhóm 3

LK1-7

160.8

720.000

115.776.000

23.155.200

 Vị trí LK2

Nhóm 1

LK2-2

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

LK2-3

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

LK2-4

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

LK2-5

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

Nhóm 2

LK2-1

185.7

576.000

106.963.200

21.392.640

 Vị trí LK3

Nhóm 1

LK3-5

160.8

720.000

115.776.000

23.155.200

LK3-1

160.8

720.000

115.776.000

23.155.200

Nhóm 2

LK3-2

124.3

720.000

89.496.000

17.899.200

LK3-3

124.3

720.000

89.496.000

17.899.200

LK3-4

124.3

720.000

89.496.000

17.899.200

Nhóm 3

LK3-14

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

LK3-15

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

LK3-16

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

LK3-6

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

LK3-7

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

LK3-8

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

Nhóm 4

LK3-10

124.3

576.000

71.596.800

14.319.360

LK3-11

124.3

576.000

71.596.800

14.319.360

LK3-12

124.3

576.000

71.596.800

14.319.360

Nhóm 5

LK3-9

160.8

576.000

92.620.800

18.524.160

LK3-13

160.8

576.000

92.620.800

18.524.160

Vị trí LK4

Nhóm 1

LK4-5

160.8

720.000

115.776.000

23.155.200

LK4-1

160.8

720.000

115.776.000

23.155.200

Nhóm 2

LK4-2

124.3

720.000

89.496.000

17.899.200

LK4-3

124.3

720.000

89.496.000

17.899.200

LK4-4

124.3

720.000

89.496.000

17.899.200

 

 

Nhóm 3

LK4-14

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

LK4-15

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

LK4-16

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

LK4-6

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

LK4-7

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

LK4-8

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

Nhóm 4

LK4-13

160.8

576.000

92.620.800

18.524.160

LK4-9

160.8

576.000

92.620.800

18.524.160

Nhóm 5

LK4-10

124.3

576.000

71.596.800

14.319.360

LK4-11

124.3

576.000

71.596.800

14.319.360

LK4-12

124.3

576.000

71.596.800

14.319.360

 Vị trí LK5

Nhóm 1

LK5-1

177.2

720.000

127.584.000

25.516.800

 

Nhóm 2

LK5-2

140.0

576.000

80.640.000

16.128.000

LK5-3

140.0

576.000

80.640.000

16.128.000

LK5-4

140.0

576.000

80.640.000

16.128.000

LK5-5

140.0

576.000

80.640.000

16.128.000

LK5-6

140.0

576.000

80.640.000

16.128.000

LK5-7

140.0

576.000

80.640.000

16.128.000

Nhóm 3

LK5-8

177.2

576.000

102.067.200

20.413.440

 Vị trí LK6

Nhóm 1

LK6-1

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

LK6-2

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

LK6-3

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

LK6-4

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

 Vị trí LK7

Nhóm 1

LK7-1

172.0

576.000

99.072.000

19.814.400

Nhóm 2

LK7-2

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

LK7-3

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

LK7-4

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

LK7-5

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

 Vị trí LK8

Nhóm 1

LK8-9

154.6

576.000

89.049.600

17.809.920

LK8-1

154.6

576.000

89.049.600

17.809.920

Nhóm 2

LK8-2

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

LK8-3

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

LK8-4

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

LK8-5

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

LK8-6

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

LK8-7

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

LK8-8

126.0

576.000

72.576.000

14.515.200

 

Người đủ điều kiện tham gia đấu giá có nhu cầu đến Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam hoặc UBND xã Đạo Lý trong giờ hành chính để mua hồ sơ tham gia đấu giá, xem tài sản và thực hiện việc đăng ký tham gia đấu giá.

Thời gian bán hồ sơ và tiếp nhận đăng ký tham gia đấu giá từ 7h30 ngày 6/1 đến hết 17h ngày 20/1.

Khách hàng có nhu cầu xem tài sản liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để được hướng dẫn xem tài sản từ ngày 15/1 đến hết ngày 17/1 trong giờ hành chính.

Khách hàng nộp tiền đặt trước trong thời hạn từ 7h30 ngày 6/1 đến hết 17h ngày 20/1 vào tài khoản ngân hàng của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam.

Người đã đăng ký tham gia đấu giá có thể thỏa thuận với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam việc thay thế tiền đặt trước bằng bảo lãnh ngân hàng.

Hình thức, phương thức đấu giá, đấu giá quyền sử dụng đất bằng hình thức bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên.

Buổi đấu giá dự kiến tổ chức lúc 7h ngày 23/1 tại hội trường UBND xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân.

Thông tin liên hệ với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam, số điện thoại 02263.845.968.