Hà Nam đấu giá 70 lô đất tại huyện Lý Nhân, khởi điểm từ 576.000 đồng/m2
- Cơ hội đầu tư
- 07/01/2025 17:15
- Như Ý
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam vừa ra thông báo đấu giá tài sản của Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Lý Nhân.
Cụ thể là quyền sử dụng đất đối với 70 lô đất thuộc Khu đấu giá tại xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân. Các lô đất có diện tích 124 - 198 m2/lô với giá khởi điểm 576.000 - 720.000 đồng/m2.
STT |
Lô |
Diện tích |
Giá khởi điểm (đồng/1m²) |
Thành tiền |
Tiền đặt trước (đồng/1lô) |
Vị trí LK1 |
|||||
Nhóm 1 |
LK1-2 |
124.3 |
720.000 |
89.496.000 |
17.899.200 |
LK1-3 |
124.3 |
720.000 |
89.496.000 |
17.899.200 |
|
LK1-4 |
124.3 |
720.000 |
89.496.000 |
17.899.200 |
|
LK1-5 |
124.3 |
720.000 |
89.496.000 |
17.899.200 |
|
LK1-6 |
124.3 |
720.000 |
89.496.000 |
17.899.200 |
|
Nhóm 2 |
LK1-1 |
198.2 |
720.000 |
142.704.000 |
28.540.800 |
Nhóm 3 |
LK1-7 |
160.8 |
720.000 |
115.776.000 |
23.155.200 |
Vị trí LK2 |
|||||
Nhóm 1 |
LK2-2 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
LK2-3 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
|
LK2-4 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
|
LK2-5 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
|
Nhóm 2 |
LK2-1 |
185.7 |
576.000 |
106.963.200 |
21.392.640 |
Vị trí LK3 |
|||||
Nhóm 1 |
LK3-5 |
160.8 |
720.000 |
115.776.000 |
23.155.200 |
LK3-1 |
160.8 |
720.000 |
115.776.000 |
23.155.200 |
|
Nhóm 2 |
LK3-2 |
124.3 |
720.000 |
89.496.000 |
17.899.200 |
LK3-3 |
124.3 |
720.000 |
89.496.000 |
17.899.200 |
|
LK3-4 |
124.3 |
720.000 |
89.496.000 |
17.899.200 |
|
Nhóm 3 |
LK3-14 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
LK3-15 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
|
LK3-16 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
|
LK3-6 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
|
LK3-7 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
|
LK3-8 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
|
Nhóm 4 |
LK3-10 |
124.3 |
576.000 |
71.596.800 |
14.319.360 |
LK3-11 |
124.3 |
576.000 |
71.596.800 |
14.319.360 |
|
LK3-12 |
124.3 |
576.000 |
71.596.800 |
14.319.360 |
|
Nhóm 5 |
LK3-9 |
160.8 |
576.000 |
92.620.800 |
18.524.160 |
LK3-13 |
160.8 |
576.000 |
92.620.800 |
18.524.160 |
|
Vị trí LK4 |
|||||
Nhóm 1 |
LK4-5 |
160.8 |
720.000 |
115.776.000 |
23.155.200 |
LK4-1 |
160.8 |
720.000 |
115.776.000 |
23.155.200 |
|
Nhóm 2 |
LK4-2 |
124.3 |
720.000 |
89.496.000 |
17.899.200 |
LK4-3 |
124.3 |
720.000 |
89.496.000 |
17.899.200 |
|
LK4-4 |
124.3 |
720.000 |
89.496.000 |
17.899.200 |
|
Nhóm 3 |
LK4-14 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
LK4-15 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
|
LK4-16 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
|
LK4-6 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
|
LK4-7 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
|
LK4-8 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
|
Nhóm 4 |
LK4-13 |
160.8 |
576.000 |
92.620.800 |
18.524.160 |
LK4-9 |
160.8 |
576.000 |
92.620.800 |
18.524.160 |
|
Nhóm 5 |
LK4-10 |
124.3 |
576.000 |
71.596.800 |
14.319.360 |
LK4-11 |
124.3 |
576.000 |
71.596.800 |
14.319.360 |
|
LK4-12 |
124.3 |
576.000 |
71.596.800 |
14.319.360 |
|
Vị trí LK5 |
|||||
Nhóm 1 |
LK5-1 |
177.2 |
720.000 |
127.584.000 |
25.516.800 |
Nhóm 2 |
LK5-2 |
140.0 |
576.000 |
80.640.000 |
16.128.000 |
LK5-3 |
140.0 |
576.000 |
80.640.000 |
16.128.000 |
|
LK5-4 |
140.0 |
576.000 |
80.640.000 |
16.128.000 |
|
LK5-5 |
140.0 |
576.000 |
80.640.000 |
16.128.000 |
|
LK5-6 |
140.0 |
576.000 |
80.640.000 |
16.128.000 |
|
LK5-7 |
140.0 |
576.000 |
80.640.000 |
16.128.000 |
|
Nhóm 3 |
LK5-8 |
177.2 |
576.000 |
102.067.200 |
20.413.440 |
Vị trí LK6 |
|||||
Nhóm 1 |
LK6-1 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
LK6-2 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
|
LK6-3 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
|
LK6-4 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
|
Vị trí LK7 |
|||||
Nhóm 1 |
LK7-1 |
172.0 |
576.000 |
99.072.000 |
19.814.400 |
Nhóm 2 |
LK7-2 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
LK7-3 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
|
LK7-4 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
|
LK7-5 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
|
Vị trí LK8 |
|||||
Nhóm 1 |
LK8-9 |
154.6 |
576.000 |
89.049.600 |
17.809.920 |
LK8-1 |
154.6 |
576.000 |
89.049.600 |
17.809.920 |
|
Nhóm 2 |
LK8-2 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
LK8-3 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
|
LK8-4 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
|
LK8-5 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
|
LK8-6 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
|
LK8-7 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
|
LK8-8 |
126.0 |
576.000 |
72.576.000 |
14.515.200 |
Người đủ điều kiện tham gia đấu giá có nhu cầu đến Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam hoặc UBND xã Đạo Lý trong giờ hành chính để mua hồ sơ tham gia đấu giá, xem tài sản và thực hiện việc đăng ký tham gia đấu giá.
Thời gian bán hồ sơ và tiếp nhận đăng ký tham gia đấu giá từ 7h30 ngày 6/1 đến hết 17h ngày 20/1.
Khách hàng có nhu cầu xem tài sản liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để được hướng dẫn xem tài sản từ ngày 15/1 đến hết ngày 17/1 trong giờ hành chính.
Khách hàng nộp tiền đặt trước trong thời hạn từ 7h30 ngày 6/1 đến hết 17h ngày 20/1 vào tài khoản ngân hàng của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam.
Người đã đăng ký tham gia đấu giá có thể thỏa thuận với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam việc thay thế tiền đặt trước bằng bảo lãnh ngân hàng.
Hình thức, phương thức đấu giá, đấu giá quyền sử dụng đất bằng hình thức bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên.
Buổi đấu giá dự kiến tổ chức lúc 7h ngày 23/1 tại hội trường UBND xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân.
Thông tin liên hệ với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam, số điện thoại 02263.845.968.