Hà Nam đấu giá 83 lô đất tại huyện Lý Nhân, khởi điểm từ 2,2 triệu đồng/m2

83 lô đất thuộc Khu đấu giá tại xã Chính Lý, huyện Lý Nhân, có diện tích 126 - 194 m2/lô.

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam vừa ra thông báo đấu giá tài sản  của Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Lý Nhân.

Cụ thể là quyền sử dụng đất bao gồm 83 lô đất thuộc Khu đấu giá tại xã Chính Lý, huyện Lý Nhân. Các lô đất có diện tích 126 - 194 m2/lô với giá khởi điểm 2,2 - 3,8 triệu đồng/m2.

Nhóm

Lô số

Diện tích
(m²)

Giá khởi điểm (đồng/1m²)

Thành tiền
(đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

VỊ TRÍ LK1

Nhóm 1

LK1-1

149,9

3.800.000

569.620.000

113.000.000

Nhóm 2

LK1-6

145

3.800.000

551.000.000

110.000.000

Nhóm 3

LK1-2

129,2

3.800.000

490.960.000

96.000.000

LK1-3

128,4

3.800.000

487.920.000

96.000.000

LK1-4

127,6

3.800.000

484.880.000

96.000.000

LK1-5

126,9

3.800.000

482.220.000

96.000.000

VỊ TRÍ LK2

Nhóm 1

LK2-1

194,1

3.650.000

708.465.000

141.000.000

Nhóm 2

LK2-18

185,2

3.650.000

675.980.000

135.000.000

Nhóm 3

LK2-9

190

3.040.000

577.600.000

115.000.000

LK2-10

190

3.040.000

577.600.000

115.000.000

Nhóm 4

LK2-2

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK2-3

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK2-4

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK2-5

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK2-6

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK2-7

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK2-8

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK2-11

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK2-12

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK2-13

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK2-14

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK2-15

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK2-16

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK2-17

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

VÍ TRÍ LK3

Nhóm 1

LK3-1

172,5

3.650.000

629.625.000

125.000.000

Nhóm 2

LK3-18

163,4

3.650.000

596.410.000

119.000.000

Nhóm 3

LK3-9

190

3.040.000

577.600.000

115.000.000

LK3-10

190

3.040.000

577.600.000

115.000.000

Nhóm 4

LK3-2

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK3-3

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK3-4

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK3-5

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK3-6

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK3-7

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK3-8

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK3-11

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK3-12

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK3-13

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK3-14

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK3-15

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK3-16

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK3-17

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

VỊ TRÍ LK4

Nhóm 1

LK4-1

150,8

3.650.000

550.420.000

110.000.000

Nhóm 2

LK4-18

141,7

3.650.000

517.205.000

103.000.000

Nhóm 3

LK4-9

190

3.040.000

577.600.000

115.000.000

LK4-10

190

3.040.000

577.600.000

115.000.000

Nhóm 4

LK4-2

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK4-3

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK4-4

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK4-5

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK4-6

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK4-7

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK4-8

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK4-11

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK4-12

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK4-13

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK4-14

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK4-15

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK4-16

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

LK4-17

126

2.280.000

287.280.000

57.000.000

VỊ TRÍ LK5

Nhóm 1

LK5-1

136

3.040.000

413.440.000

82.000.000

Nhóm 2

LK5-2

126

3.040.000

383.040.000

76.000.000

LK5-3

126

3.040.000

383.040.000

76.000.000

LK5-4

126

3.040.000

383.040.000

76.000.000

LK5-5

126

3.040.000

383.040.000

76.000.000

LK5-6

126

3.040.000

383.040.000

76.000.000

VỊ TRÍ LK 6

Nhóm 1

LK6-1

136

3.040.000

413.440.000

82.000.000

Nhóm 2

LK6-2

126

3.040.000

383.040.000

76.000.000

LK6-3

126

3.040.000

383.040.000

76.000.000

LK6-4

126

3.040.000

383.040.000

76.000.000

LK6-5

126

3.040.000

383.040.000

76.000.000

LK6-6

126

3.040.000

383.040.000

76.000.000

VỊ TRÍ LK 7

Nhóm 1

LK7-1

136

3.040.000

413.440.000

82.000.000

Nhóm 2

LK7-2

126

3.040.000

383.040.000

76.000.000

LK7-3

126

3.040.000

383.040.000

76.000.000

LK7-4

126

3.040.000

383.040.000

76.000.000

LK7-5

126

3.040.000

383.040.000

76.000.000

LK7-6

126

3.040.000

383.040.000

76.000.000

VỊ TRÍ LK 8

Nhóm 1

LK8-1

173,3

3.800.000

658.540.000

131.000.000

Nhóm 2

LK8-2

126

3.040.000

383.040.000

76.000.000

LK8-3

126

3.040.000

383.040.000

76.000.000

LK8-4

126

3.040.000

383.040.000

76.000.000

LK8-5

126

3.040.000

383.040.000

76.000.000

             

Khách hàng có nhu cầu đến Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam hoặc UBND xã Chính Lý trong giờ hành chính để mua hồ sơ tham gia đấu giá, xem tài sản và thực hiện việc đăng ký tham gia đấu giá.

Thời gian bán hồ sơ và tiếp nhận đăng ký tham gia đấu giá từ 7h30 ngày 14/4 đến hết 17h ngày 5/5.

Người tham gia đấu giá có nhu cầu xem tài sản liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để được hướng dẫnxem tài sản từ ngày 21/4 đến hết ngày 23/4 trong giờ hành chính.

Khách hàng nộp tiền đặt trước đấu giá qua hình thức chuyển khoản từ ngày 14/4 đến trước 17h ngày 5/5 vào tài khoản ngân hàng của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam.

Người tham gia đấu giá có thể thỏa thuận với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam và Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Lý Nhân việc thay thế tiền đặt trước bằng bảo lãnh ngân hàng.

Hình thức, phương thức đấu giá, đấu giá quyền sử dụng đất bằng hình thức bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên.

Thời gian, địa điểm dự kiến tổ chức đấu giá lúc 7h ngày 8/5 tại hội trường UBND xã Chính Lý, huyện Lý Nhân.

Thông tin liên hệ: Trung tâm DVĐGTS tỉnh Hà Nam, số điện thoại 02263.845.968.