Hưng Yên đấu giá 64 lô đất ở tại phường Vũ Phúc, khởi điểm từ 17 triệu đồng/m2
- Cơ hội đầu tư
- 21/10/2025 12:40
- Như Ý
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trực thuộc Sở Tư pháp Hưng Yên vừa ra thông báo đấu giá tài sản của UBND phường Vũ Phúc, tỉnh Hưng Yên.
Cụ thể là quyền sử dụng đất 64 lô đất thuộc khu dân cư Thanh Miếu (đối diện trạm y tế), phường Vũ Phúc (Đợt 1), tỉnh Hưng Yên. Các lô đất có diện tích 74 - 278 m2/thửa với giá khởi điểm 17 - 30 triệu đồng/m2.
STT |
Vị trí |
Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm (đ/m2) |
Tiền đặt trước (đồng) |
Tiền hồ sơ (đồng) |
Khu LK 04 |
|||||
1 |
Lô số 01 |
110,1 |
30.855.000 |
679.427.000 |
200.000 |
2 |
Lô số 02 |
93,7 |
28.050.000 |
525.657.000 |
200.000 |
3 |
Lô số 03 |
98,1 |
28.050.000 |
550.341.000 |
200.000 |
4 |
Lô số 04 |
102,5 |
28.050.000 |
575.025.000 |
200.000 |
5 |
Lô số 05 |
106,9 |
28.050.000 |
599.709.000 |
200.000 |
6 |
Lô số 06 |
141,5 |
30.855.000 |
873.196.000 |
200.000 |
7 |
Lô số 07 |
108,0 |
17.790.500 |
384.274.000 |
200.000 |
8 |
Lô số 08 |
108,0 |
17.790.500 |
384.274.000 |
200.000 |
9 |
Lô số 09 |
108,0 |
17.790.500 |
384.274.000 |
200.000 |
10 |
Lô số 10 |
108,0 |
17.790.500 |
384.274.000 |
200.000 |
11 |
Lô số 11 |
108,0 |
17.790.500 |
384.274.000 |
200.000 |
12 |
Lô số 12 |
108,0 |
17.790.500 |
384.274.000 |
200.000 |
13 |
Lô số 13 |
108,0 |
17.790.500 |
384.274.000 |
200.000 |
14 |
Lô số 14 |
108,0 |
17.790.500 |
384.274.000 |
200.000 |
15 |
Lô số 15 |
108,0 |
17.790.500 |
384.274.000 |
200.000 |
16 |
Lô số 16 |
108,0 |
17.790.500 |
384.274.000 |
200.000 |
17 |
Lô số 17 |
108,0 |
17.790.500 |
384.274.000 |
200.000 |
18 |
Lô số 18 |
108,0 |
17.790.500 |
384.274.000 |
200.000 |
19 |
Lô số 19 |
108,0 |
17.790.500 |
384.274.000 |
200.000 |
20 |
Lô số 20 |
108,0 |
17.790.500 |
384.274.000 |
200.000 |
21 |
Lô số 21 |
108,0 |
17.790.500 |
384.274.000 |
200.000 |
22 |
Lô số 22 |
161,0 |
21.271.250 |
684.934.000 |
200.000 |
23 |
Lô số 23 |
120,0 |
22.431.500 |
538.356.000 |
200.000 |
24 |
Lô số 24 |
120,0 |
22.431.500 |
538.356.000 |
200.000 |
25 |
Lô số 25 |
120,0 |
22.431.500 |
538.356.000 |
200.000 |
26 |
Lô số 26 |
120,0 |
22.431.500 |
538.356.000 |
200.000 |
27 |
Lô số 27 |
120,0 |
22.431.500 |
538.356.000 |
200.000 |
28 |
Lô số 28 |
120,0 |
22.431.500 |
538.356.000 |
200.000 |
29 |
Lô số 29 |
120,0 |
22.431.500 |
538.356.000 |
200.000 |
30 |
Lô số 30 |
120,0 |
22.431.500 |
538.356.000 |
200.000 |
31 |
Lô số 31 |
120,0 |
22.431.500 |
538.356.000 |
200.000 |
32 |
Lô số 32 |
120,0 |
22.431.500 |
538.356.000 |
200.000 |
33 |
Lô số 33 |
120,0 |
22.431.500 |
538.356.000 |
200.000 |
34 |
Lô số 34 |
120,0 |
22.431.500 |
538.356.000 |
200.000 |
35 |
Lô số 35 |
120,0 |
22.431.500 |
538.356.000 |
200.000 |
36 |
Lô số 36 |
120,0 |
22.431.500 |
538.356.000 |
200.000 |
37 |
Lô số 37 |
120,0 |
22.431.500 |
538.356.000 |
200.000 |
38 |
Lô số 38 |
179,9 |
24.674.650 |
887.793.000 |
200.000 |
Khu BT 01 |
|||||
39 |
Lô số 01 |
278,9 |
24.674.650 |
1.376.351.000 |
300.000 |
40 |
Lô số 02 |
220,7 |
22.431.500 |
990.126.000 |
200.000 |
41 |
Lô số 03 |
220,7 |
22.431.500 |
990.126.000 |
200.000 |
42 |
Lô số 04 |
220,8 |
22.431.500 |
990.575.000 |
200.000 |
43 |
Lô số 05 |
220,8 |
22.431.500 |
990.575.000 |
200.000 |
44 |
Lô số 06 |
220,8 |
22.431.500 |
990.575.000 |
200.000 |
45 |
Lô số 07 |
220,9 |
22.431.500 |
991.023.000 |
200.000 |
46 |
Lô số 08 |
220,9 |
22.431.500 |
991.023.000 |
200.000 |
47 |
Lô số 09 |
221,0 |
22.431.500 |
991.472.000 |
200.000 |
48 |
Lô số 10 |
221,0 |
22.431.500 |
991.472.000 |
200.000 |
49 |
Lô số 11 |
273,1 |
24.674.650 |
1.347.729.000 |
300.000 |
50 |
Lô số 12 |
278,5 |
21.271.250 |
1.184.808.000 |
300.000 |
51 |
Lô số 13 |
220,0 |
17.790.500 |
782.782.000 |
200.000 |
52 |
Lô số 14 |
220,0 |
17.790.500 |
782.782.000 |
200.000 |
53 |
Lô số 15 |
220,0 |
17.790.500 |
782.782.000 |
200.000 |
54 |
Lô số 16 |
220,0 |
17.790.500 |
782.782.000 |
200.000 |
55 |
Lô số 17 |
220,0 |
17.790.500 |
782.782.000 |
200.000 |
56 |
Lô số 18 |
220,0 |
17.790.500 |
782.782.000 |
200.000 |
57 |
Lô số 19 |
220,0 |
17.790.500 |
782.782.000 |
200.000 |
58 |
Lô số 20 |
220,0 |
17.790.500 |
782.782.000 |
200.000 |
59 |
Lô số 21 |
220,0 |
17.790.500 |
782.782.000 |
200.000 |
60 |
Lô số 22 |
271,3 |
19.569.550 |
1.061.843.000 |
300.000 |
Khu LK 08 |
|||||
61 |
Lô số 01 |
78,8 |
24.674.650 |
388.872.000 |
200.000 |
62 |
Lô số 02 |
78,0 |
17.790.500 |
277.531.000 |
200.000 |
63 |
Lô số 03 |
78,0 |
17.790.500 |
277.531.000 |
200.000 |
64 |
Lô số 04 |
74,0 |
19.569.550 |
289.629.000 |
200.000 |
Thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá từ 8h ngày 20/10 đến 11h30 ngày 3/11 tại Cơ sở 2 Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hưng Yên, địa chỉ: Số 6, phố Hai Bà Trưng, phường Thái Bình, tỉnh Hưng Yên; UBND phường Vũ Phúc, tỉnh Hưng Yên.
Thời gian, địa điểm xem tài sản, người tham gia đấu giá có thể tự tìm hiểu thực địa khu đất hoặc liên hệ với UBND phường Vũ Phúc để được hướng dẫn xem thực địa khu đất vào ngày 20/10 - 3/11.
Hình thức, thời gian, địa điểm bỏ phiếu trả giá, khách hàng nộp trực tiếp và bỏ vào thùng phiếu do Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản – Sở Tư pháp Hưng Yên chuẩn bị trong thời gian 8h - 16h30 ngày 3/11 tại Hội trường trụ sở Đảng ủy phường Vũ Phúc (trụ sở UBND xã Song An cũ).
Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá (công bố giá trả) lúc 8h ngày 6/11 tại hội trường Đảng ủy phường Vũ Phúc, tỉnh Hưng Yên (trụ sở UBND xã Song An cũ).
Hình thức, phương thức đấu giá, đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp theo phương thức trả giá lên.
Thông tin liên hệ: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trực thuộc Sở Tư pháp Hưng Yên, địa chỉ: Số 19 đường An Vũ, phường Hiến Nam, tỉnh Hưng Yên.