Lãi suất ngân hàng Indovina Bank tháng 3/2025: Cao nhất 5,95%/năm
- Tín dụng & Lãi suất
- 11/03/2025 11:06
- Lạc Yên
Lãi suất ngân hàng Indovina Bank mới nhất tháng 3/2025
Ngân hàng TNHH Indovina (Indovina Bank) tiếp tục có đợt điều chỉnh lãi suất tiền gửi tiết kiệm mới. Hiện, lãi suất tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ của khách hàng cá nhân đang được triển khai trong khoảng 4%/năm - 5,95%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 24 tháng và 24 tháng trở lên.
Cụ thể, Indovina Bank ấn định mức lãi suất tại kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng và 3 tháng lần lượt là 4%/năm, 4,1%/năm và 4,3%/năm.
Lãi suất tiết kiệm áp dụng tại kỳ hạn 6 và 9 tháng cùng được ghi nhận chung mốc 5,25%/năm. Tại hai kỳ hạn tiền gửi 12 tháng và 13 tháng, lãi suất ngân hàng tương ứng với mức 5,8%/năm và 5,85%/năm.
Tiếp đó ngân hàng triển khai lãi suất là 5,9%/năm cho kỳ hạn 18 tháng và 5,95%/năm cho kỳ hạn từ 24 tháng trở lên. Trong đó 5,95%/năm là mức lãi suất ngân hàng huy động cao nhất đang được Indovina Bank áp dụng trong tháng này.
Đối với kỳ trả lãi hàng tháng, mức lãi mà khách hàng được nhận dao động trong khoảng 4,09 - 5,69%/năm, với các kỳ hạn từ 2 tháng trở lên.

Ảnh: Indovina Bank
Biểu lãi suất ngân hàng Indovina Bank áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp ghi nhận ổn định trong tháng này. Theo đó khung lãi suất tiết kiệm mới triển khai trong khoảng từ 3,9%/năm đến 5,75%/năm với hình thức nhận lãi vào cuối kỳ.
Nếu lựa chọn kỳ nhận lãi hàng tháng, khách hàng doanh nghiệp sẽ được nhận lãi từ 3,99%/năm đến 5,46%/năm, áp dụng cho kỳ hạn từ 2 tháng trở lên.
Indovina Bank niêm yết lãi suất 0,2%/năm đối với khoản tiền gửi kỳ hạn 1 - 3 tuần của cả hai đối tượng khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Đồng thời tiền gửi thanh toán được niêm yết lãi suất ở mức 0,15%/năm.
Số tiền gửi tiết kiệm tối thiểu tại ngân hàng Indovina Bank là 5 triệu đồng, áp dụng cho cả khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp.
Bên cạnh đó biểu lãi suất này chỉ áp dụng cho số tiền gửi dưới 10 tỷ đồng. Nếu khách hàng có nhu cầu gửi tiết kiệm từ 10 tỷ đồng trở lên vui lòng liên hệ thỏa thuận lãi suất tại các chi nhánh/điểm giao dịch ngân hàng.
DOANH NGHIỆP |
CÁ NHÂN |
|||
Đồng Việt Nam (VND) |
||||
Số tiền tối thiểu |
5.000.000 |
|||
Tiền gửi thanh toán (%/năm) |
0,15 |
|||
Tiền gửi kỳ hạn (%/năm) |
||||
KỲ HẠN |
LÃI CUỐI KỲ |
LÃI HÀNG THÁNG |
LÃI CUỐI KỲ |
LÃI HÀNG THÁNG |
1 Tuần |
0,2 |
0,2 |
||
2 Tuần |
0,2 |
0,2 |
||
3 Tuần |
0,2 |
0,2 |
||
1 Tháng |
3,9 |
4 |
||
2 Tháng |
4 |
3,99 |
4,1 |
4,09 |
3 Tháng |
4,2 |
4,19 |
4,3 |
4,28 |
6 Tháng |
5,1 |
5,05 |
5,25 |
5,19 |
9 Tháng |
5,1 |
5,02 |
5,25 |
5,16 |
12 Tháng |
5,4 |
5,27 |
5,8 |
5,65 |
13 Tháng |
5,5 |
5,35 |
5,85 |
5,69 |
18 Tháng |
5,6 |
5,39 |
5,9 |
5,67 |
>= 24 Tháng |
5,75 |
5,46 |
5,95 |
5,63 |
Nguồn: Indovina Bank.