Lãi suất ngân hàng MB triển khai trong tháng 1 là bao nhiêu?
- Tín dụng & Lãi suất
- 07/01/2025 11:45
- Minh Hằng
Lãi suất tiết kiệm áp dụng cho khách hàng cá nhân mới nhất tháng 1/2025
Theo ghi nhận đầu tháng 1/2025, Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB) giữ nguyên mức lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân khi gửi tại quầy, nhận lãi cuối kỳ. Khung lãi suất này đã áp dụng từ ngày 25/11/2024.
Đối với hạn mức gửi dưới 1 tỷ đồng, lĩnh lãi cuối kỳ, MB đang triển khai lãi suất tiết kiệm cho 1 tháng và 2 tháng lần lượt là 3,2%/năm và 3,3%/năm. Từ 3 - 5 tháng đang được áp dụng lãi suất mới là 3,6%/năm.
Mức 4,2%/năm là lãi suất tiền gửi được MB ấn định cho khung kỳ hạn 6 - 11 tháng, tương đương tháng trước.
Từ 12 tháng - 18 tháng, lãi suất ngân hàng này được niêm yết ở mức 4,95%/năm.
Từ 24 tháng trở đi, lãi suất được áp dụng không đổi là 5,7%/năm.
Đối với hạn mức gửi từ 1 tỷ đồng trở lên, khung lãi suất tiết kiệm dao động trong khoảng 3,3% - 5,7%/năm, tuỳ từng kỳ hạn.
Song song đó, ngân hàng cũng triển khai nhiều hình thức trả lãi linh hoạt khác như trả lãi trước và trả lãi hàng tháng với mức lãi suất ưu đãi trong tháng này.
Kỳ hạn |
Số tiền dưới 1 tỷ VND |
Số tiền từ trên 1 tỷ VND |
||||
Lãi trả sau (%/năm) |
Lãi trả trước (%/năm) |
Lãi trả hàng tháng (%/năm) |
Lãi trả sau (%/năm) |
Lãi trả trước (%/năm) |
Lãi trả hàng tháng (%/năm) |
|
KKH |
0.10% |
|
|
0.10% |
|
|
01 tuần |
0.50% |
|
|
0.50% |
|
|
02 tuần |
0.50% |
|
|
0.50% |
|
|
03 tuần |
0.50% |
|
|
0.50% |
|
|
01 tháng |
3.20% |
3.19% |
|
3.30% |
3.29% |
|
02 tháng |
3.30% |
3.28% |
|
3.40% |
3.38% |
|
03 tháng |
3.60% |
3.56% |
3.58% |
3.70% |
3.66% |
3.68% |
04 tháng |
3.60% |
3.55% |
3.58% |
3.70% |
3.65% |
3.68% |
05 tháng |
3.60% |
3.54% |
3.57% |
3.70% |
3.64% |
3.67% |
06 tháng |
4.20% |
4.11% |
4.16% |
4.30% |
4.20% |
4.26% |
07 tháng |
4.20% |
4.09% |
4.15% |
4.30% |
4.19% |
4.25% |
08 tháng |
4.20% |
4.08% |
4.14% |
4.30% |
4.18% |
4.24% |
09 tháng |
4.20% |
4.07% |
4.14% |
4.30% |
4.16% |
4.23% |
10 tháng |
4.20% |
4.05% |
4.13% |
4.30% |
4.15% |
4.23% |
11 tháng |
4.20% |
4.04% |
4.12% |
4.30% |
4.13% |
4.22% |
12 tháng |
4.95% |
4.71% |
4.84% |
5.00% |
4.76% |
4.88% |
13 tháng |
4.95% |
4.69% |
4.83% |
5.00% |
4.74% |
4.87% |
15 tháng |
4.95% |
4.66% |
4.81% |
5.00% |
4.70% |
4.85% |
18 tháng |
4.95% |
4.60% |
4.78% |
5.00% |
4.65% |
4.83% |
24 tháng |
5.70% |
5.11% |
5.41% |
5.70% |
5.11% |
5.41% |
36 tháng |
5.70% |
4.86% |
5.27% |
5.70% |
4.86% |
5.27% |
48 tháng |
5.70% |
4.64% |
5.14% |
5.70% |
4.64% |
5.14% |
60 tháng |
5.70% |
4.43% |
5.02% |
5.70% |
4.43% |
5.02% |
Nguồn: MB.
Biểu lãi suất tiền gửi MB dành cho khách hàng doanh nghiệp tháng 1/2025
Tháng đầu năm mới, biểu lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng Tổ chức kinh tế, lãi trả sau bằng đồng VND mà ngân hàng MB niêm yết dao động trong khung 3% - 5,5%/năm cho kỳ hạn 1 tháng - 60 tháng.
Theo đó, mức lãi suất ngân hàng cao nhất được niêm yết cho các khoản tiền gửi là 5,5%/năm, với kỳ hạn 36 - 60 tháng. Các khoản tiền gửi không kỳ hạn vẫn được neo ở mức lãi suất là 0,1%/năm. Các kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần cùng ở mức 0,5%/năm.
Khách hàng Tổ chức kinh tế cũng có thể tham gia gửi tiền tiết kiệm tại MB và lựa chọn hình thức trả lãi trước, kỳ hạn 1 - 60 tháng với mức lãi suất trong khoảng 2,99 - 4,31%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (% năm) VNĐ |
KKH |
0.10% |
01 tuần |
0.50% |
02 tuần |
0.50% |
03 tuần |
0.50% |
01 tháng |
3.00% |
02 tháng |
3.10% |
03 tháng |
3.40% |
04 tháng |
3.40% |
05 tháng |
3.40% |
06 tháng |
4.00% |
07 tháng |
4.00% |
08 tháng |
4.00% |
09 tháng |
4.00% |
10 tháng |
4.00% |
11 tháng |
4.00% |
12 tháng |
4.70% |
13 tháng |
4.70% |
18 tháng |
4.80% |
24 tháng |
5.40% |
36 tháng |
5.50% |
48 tháng |
5.50% |
60 tháng |
5.50% |
Nguồn: MB.