Tháng 11, MSB tăng lãi suất tiết kiệm ở tất cả kỳ hạn

MSB tăng lãi suất tiền gửi ở cả hình thức gửi trực tiếp tại quầy và gửi online, mức tăng thêm 0,2 điểm % so với lần cập nhật trước.

Lãi suất ngân hàng MSB dành cho khách hàng cá nhân gửi tại quầy tháng 11/2024

Khảo sát lãi suất huy động tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) trong ngày 13/11, lãi suất tiền gửi tại các kỳ hạn tăng thêm 0,2 điểm % so với lần cập nhật trước. Khung lãi suất được niêm yết mới dao động trong khoảng 3,4 - 5,3%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ theo hình thức gửi tại quầy. Đây là biểu lãi suất được áp dụng từ ngày 15/10.

Cụ thể, lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng cùng ở mức là 3,4%/năm, tăng 0,2 điểm % so với lần trước.

Lãi suất ngân hàng MSB được áp dụng đối với kỳ hạn 6 - 11 tháng là 4,5%/năm, cũng tăng thêm 0,2 điểm %.

Mức lãi suất tiền gửi cao nhất được áp dụng tại MSB là 5,3%/năm áp dụng tại các khoản tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 12 - 36 tháng, cũng nhích 0,2 điểm %.

Nếu khách hàng rút trước hạn các khoản tiền gửi trên sẽ không nhận được khoản lãi nào.

Lãi suất ngân hàng MSB dành cho khách hàng cá nhân gửi online

Đối với tiền gửi trực tuyến, biểu lãi suất tiết kiệm dao động trong khoảng 3,9 - 5,6%/năm,  kỳ hạn 1 - 36 tháng, tăng thêm 0,2 điểm % so với lần cập nhật trước. Còn so với khi gửi tại quầy, khung lãi suất khi gửi online sẽ cao hơn 0,3 điểm - 0,5 điểm %, tùy từng kỳ hạn.

Cụ thể, 3,9%/năm là lãi suất áp dụng khi gửi online kỳ hạn 1 tháng - 5 tháng. MSB đưa ra lãi suất vọt lên 4,8%/năm cho khung kỳ hạn 6 tháng - 11 tháng. Từ 12 tháng trở đi, lãi suất tiết kiệm online đạt mức cao nhất là 5,6%/năm. 

Bên cạnh sản phẩm tiền gửi truyền thống, Ngân hàng MSB cũng đang triển khai nhiều sản phẩm tiền gửi khác với lãi suất hấp dẫn trong tháng này như Trả lãi ngay, Rút gốc từng phần, Hợp đồng tiền gửi, Định kỳ sinh lời, Măng non, Ong vàng.   

Đơn vị tính

Lãi suất cao nhất (%/năm)

Gửi tại quầy

Gửi trực tuyến

 

Rút trước hạn

0,0

0,5

 

01 tháng

3,4

3,9

 

02 tháng

3,4

3,9

 

03 tháng

3,4

3,9

 

04 tháng

3,4

3,9

 

05 tháng

3,4

3,9

 

06 tháng

4,5

4,8

 

07 tháng

4.5

4,8

 

08 tháng

4.5

4,8

 

09 tháng

4,5

4,8

 

10 tháng

4,5

4,8

 

11 tháng

4,5

4,8

 

12 tháng

5,3

5,6

 

13 tháng

5,3

5,6

 

15 tháng

5,3

5,6

 

18 tháng

5,3

5,6

 

24 tháng

5,3

5,6

 

36 tháng

5,3

5,6

 

Nguồn: MSB. 

CÙNG CHUYÊN MỤC