Tỷ giá ACB ngày 3/6: Euro, franc Thụy Sĩ và bảng Anh tăng vọt trên 100 đồng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 03/06/2025 11:08
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Sáng 3/6, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB tiếp tục tăng so với phiên đầu tuần, với nhiều đồng tiền chủ chốt đồng loạt điều chỉnh mạnh hơn 100 đồng.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ACB ngày 4/6: USD, bảng Anh tiếp đà tăng, euro, yen Nhật quay đầu giảm 04/06/2025 - 10:57
Vào lúc 10h33, giá USD tại ACB tăng 20 đồng ở cả ba hình thức giao dịch. Cụ thể, giá mua tiền mặt ở mức 25.850 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.880 VND/USD và giá bán ra ở mức 26.230 VND/USD.
Đồng đô la Úc ghi nhận mức tăng lần lượt 39 đồng (mua tiền mặt), 38 đồng (mua chuyển khoản) và 40 đồng (bán ra), giao dịch ở các mức 16.564 VND/AUD, 16.672 VND/AUD và 17.169 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada nhích nhẹ 1 đồng ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản, lần lượt ở mức 18.626 VND/CAD và 18.738 VND/CAD, trong khi giá bán ra giữ nguyên 19.296 VND/CAD.
Đồng euro có mức tăng mạnh với 176 đồng (mua tiền mặt), 177 đồng (mua chuyển khoản) và 181 đồng (bán ra), hiện được giao dịch ở mức 29.271 VND/EUR, 29.388 VND/EUR và 30.263 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật cũng tăng nhẹ 0,82 - 0,85 đồng, hiện lần lượt ở mức 178,52 VND/JPY (mua tiền mặt), 179,42 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 185,5 VND/JPY (bán ra).
Franc Thụy Sĩ ghi nhận mức tăng mạnh nhất, với 196 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 201 đồng ở chiều bán, đưa tỷ giá lên 31.368 VND/CHF và 32.302 VND/CHF.
Đồng bảng Anh cũng tăng đáng kể, thêm 130 đồng (mua chuyển khoản) và 133 đồng (bán ra), giao dịch ở mức 34.783 VND/GBP và 35.819 VND/GBP.
Tỷ giá won Hàn Quốc tăng nhẹ, với 10 đồng ở chiều mua và 20 đồng ở chiều bán chuyển khoản, hiện đạt 19.040 VND/KRW và 19.730 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 3/6 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.850 | 25.880 | 26.230 | 20 | 20 | 20 |
Đô la Úc | AUD | 16.564 | 16.672 | 17.169 | 39 | 38 | 40 |
Đô la Canada | CAD | 18.626 | 18.738 | 19.296 | 1 | 1 | 0 |
Euro | EUR | 29.271 | 29.388 | 30.263 | 176 | 177 | 181 |
Yen Nhật | JPY | 178,52 | 179,42 | 185,5 | 0,82 | 0,83 | 0,85 |
Đô la Singapore | SGD | 19.839 | 19.969 | 20.564 | 54 | 54 | 56 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.368 | 32.302 | - | 196 | 201 |
Bảng Anh | GBP | - | 34.783 | 35.819 | - | 130 | 133 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.040 | 19.730 | - | 10 | 20 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.529 | 15.991 | - | 102 | 104 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h33. (Tổng hợp: Du Y)