Tỷ giá ACB ngày 7/10: Nhiều đồng tiền giảm, euro mất hơn 100 đồng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 07/10/2025 15:39
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Khảo sát lúc 15h15 ngày 7/10, tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) ghi nhận xu hướng giảm ở nhiều đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá USD giữ nguyên giá mua, nhưng giảm 5 đồng ở chiều bán, hiện niêm yết 26.160 VND/USD (mua tiền mặt), 26.190 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.398 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá đô la Úc ổn định ở cả hai chiều, với giá lần lượt 17.149 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.692 VND/AUD (bán ra).
Trong khi đó, đô la Canada giảm nhẹ 6 - 7 đồng, xuống 18.516 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.627 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.227 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro điều chỉnh giảm mạnh 117 đồng cho hình thức mua tiền mặt (còn 30.212 VND/EUR), 116 đồng cho hình thức mua chuyển khoản (xuống 30.334 VND/EUR) và 121 đồng cho hình thức bán ra (lui về 31.325 VND/EUR).
Tỷ giá yen Nhật hiện niêm yết 171,48 VND/JPY cho mua tiền mặt, 172,34 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 178,34 VND/JPY cho bán ra; tương ứng với mức giảm 0,75 đồng, 1 đồng và 0,77 đồng.
Đồng đô la Singapore giảm 15 đồng với giá mua tiền mặt, 16 đồng với giá mua chuyển khoản và bán ra; niêm yết 19.992 VND/SGD (mua tiền mặt), 20.122 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 20.718 VND/SGD (bán ra).
Cùng chiều đi xuống, Franc Thụy Sĩ niêm yết giá mua chuyển khoản là 32.599 VND/CHF (giảm 82 đồng) và giá bán ra là 33.564 VND/CHF (giảm 84 đồng).
Tỷ giá bảng Anh giảm 26 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 27 đồng ở chiều bán, lần lượt 34.966 VND/GBP và 36.000 VND/GBP.
Tỷ giá won Hàn Quốc giảm mạnh tới 130 đồng khi mua chuyển khoản và 140 đồng khi bán ra, hiện ở 18.650 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19.320 VND/KRW (bán ra).
Ngoài ra, đồng đô la New Zealand cũng giảm 78 đồng ở chiều mua và 80 đồng ở chiều bán, xuống 15.102 VND/NZD và 15.580 VND/NZD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/10 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 26.160 | 26.190 | 26.398 | 0 | 0 | -5 |
Đô la Úc | AUD | 17.038 | 17.149 | 17.692 | 0 | 0 | 0 |
Đô la Canada | CAD | 18.516 | 18.627 | 19.227 | -6 | -7 | -7 |
Euro | EUR | 30.212 | 30.334 | 31.325 | -117 | -116 | -121 |
Yen Nhật | JPY | 171,48 | 172,34 | 178,34 | -0,75 | -1 | -0,77 |
Đô la Singapore | SGD | 19.992 | 20.122 | 20.718 | -15 | -16 | -16 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.599 | 33.564 | - | -82 | -84 |
Bảng Anh | GBP | - | 34.966 | 36.000 | - | -26 | -27 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.650 | 19.320 | - | -130 | -140 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.102 | 15.580 | - | -78 | -80 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h45. (Tổng hợp: Du Y)