Tỷ giá ACB ngày 8/9: Won Hàn Quốc giảm, euro, bảng Anh và franc Thụy Sĩ tăng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 08/09/2025 12:52
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Khảo sát lúc 11h45 ngày 8/9, tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) ghi nhận xu hướng tăng ở đa số đồng tiền chủ chốt.
Tỷ giá USD giữ nguyên ở chiều mua nhưng giảm 13 đồng ở chiều bán, hiện ở mức 26.180 VND/USD (mua tiền mặt), 26.210 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.497 VND/USD (bán ra).
Đồng đô la Canada giảm 47 đồng ở chiều mua và 49 đồng ở chiều bán, xuống 18.705 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.818 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.423 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc cũng đi xuống, giảm 60 đồng ở chiều mua và 70 đồng ở chiều bán, còn 19.090 – 19.770 VND/KRW.
Ở chiều ngược lại, đồng đô la Úc tăng 58 đồng ở chiều mua và 60 đồng ở chiều bán, lên 16.960 VND/AUD (mua tiền mặt), 17.071 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.611 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá euro cũng ghi nhận mức tăng 89 đồng ở chiều mua tiền mặt, 90 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 93 đồng ở chiều bán, đạt 30.336 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.458 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.453 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật nhích nhẹ 0,07 đồng ở chiều mua tiền mặt và bán ra, tăng 0,06 đồng ở chiều mua chuyển khoản, giao dịch ở 174,65 VND/JPY (mua tiền mặt), 175,52 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 181,62 VND/JPY (bán ra).
Đồng đô la Singapore tăng 39 đồng ở chiều mua tiền mặt, 40 đồng ở chiều mua chuyển khoản và bán ra, đạt 20.139 VND/SGD (mua tiền mặt), 20.271 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 20.830 VND/SGD (bán ra).
Đồng franc Thụy Sĩ ghi nhận mức tăng mạnh nhất, lần lượt 336 đồng ở chiều mua và 346 đồng ở chiều bán, chạm 32.629 – 33.594 VND/CHF.
Trong khi đó, bảng Anh tăng 117 đồng ở chiều mua và 121 đồng ở chiều bán, giao dịch tại 35.162 – 36.202 VND/GBP.
Đồng đô la New Zealand cũng tăng lần lượt 71 và 73 đồng, lên 15.346 VND/NZD (mua vào) và 15.831 VND/NZD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/9 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 26.180 | 26.210 | 26.497 | 0 | 0 | -13 |
Đô la Úc | AUD | 16.960 | 17.071 | 17.611 | 58 | 58 | 60 |
Đô la Canada | CAD | 18.705 | 18.818 | 19.423 | -47 | -47 | -49 |
Euro | EUR | 30.336 | 30.458 | 31.453 | 89 | 90 | 93 |
Yen Nhật | JPY | 174,65 | 175,52 | 181,62 | 0,07 | 0,06 | 0,07 |
Đô la Singapore | SGD | 20.139 | 20.271 | 20.870 | 39 | 40 | 40 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.629 | 33.594 | - | 336 | 346 |
Bảng Anh | GBP | - | 35.162 | 36.202 | - | 117 | 121 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.090 | 19.770 | - | -60 | -70 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.346 | 15.831 | - | 71 | 73 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 11h45. (Tổng hợp: Du Y)