Tỷ giá BIDV hôm nay 17/3, Euro bật tăng trở lại, USD đi xuống
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 17/03/2025 09:43
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 9h00 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận nhiều biến động trái chiều. Cụ thể như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD hôm nay giảm nhẹ sau phiên phục hồi hôm trước. Ở chiều mua vào, cả tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 5 đồng, xuống còn 25.340 VND/USD. Ở chiều bán ra, đồng bạc xanh cũng giảm mức tương tự, đạt mức 25.700 VND/USD.
Tỷ giá đô la Hong Kong cũng biến động nhẹ. Giá mua tiền mặt giữ nguyên ở mức 3.228 VND/HKD, trong khi tỷ giá mua chuyển khoản giảm 1 đồng xuống mức 3.234 VND/HKD. Ở chiều bán ra, mức giá cũng giảm 1 đồng, xuống còn 3.333 VND/HKD.
Cùng lúc, tỷ giá yên Nhật điều chỉnh giảm 0,48 đồng ở chiều mua vào và 0,46 đồng ở chiền bán ra. Hiện, giá mua tiền mặt còn 168,28 VND/JPY, mua chuyển khoản còn 168,55 VND/JPY và bán ra còn 176,15 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng đi xuống trong sáng nay. So với phiên trước, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm 9 đồng, lần lượt xuống 32.601 VND/GBP, 32.676 VND/GBP và 33.559 VND/GBP.
Ngược chiều đi lên, tỷ giá euro lại có sự tăng trưởng rõ rệt. Cụ thể, giá mua tiền mặt tăng 105 đồng, lên mức 27.326 VND/EUR. Tỷ giá mua chuyển khoản cũng tăng tương ứng, đạt 27.370 VND/EUR. Ở chiều bán ra, euro tăng thêm 112 đồng so với phiên trước, hiện giao dịch ở mức 28.575 VND/EUR.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát, các đồng ngoại tệ khác đang được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 28.490 VND/CHF và chiều bán ra là 29.319 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 697,06 VND/THB và chiều bán ra là 783,32 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.974 VND/AUD và chiều bán ra là 16.430 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.545 VND/CAD và chiều bán ra là 18.049 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 18.805 VND/SGD và chiều bán ra là 19.482 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.423 VND/NZD và chiều bán ra là 14.939 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,44 VND/KRW và chiều bán ra là 18,32 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 699,32 VND/TWD và chiều bán ra là 846,8 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 5.367,78 VND/MYR và chiều bán ra là 6.059,23 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 17/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.340 |
25.340 |
25.700 |
-5 |
-5 |
-5 |
GBP |
Bảng Anh |
32.601 |
32.676 |
33.559 |
-9 |
-9 |
-9 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.228 |
3.234 |
3.333 |
0 |
-1 |
-1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
28.490 |
28.519 |
29.319 |
-6 |
-5 |
-12 |
JPY |
Yên Nhật |
168,28 |
168,55 |
176,15 |
-0,48 |
-0,48 |
-0,46 |
THB |
Baht Thái Lan |
697,06 |
731,74 |
783,32 |
-0,13 |
-0,14 |
0,08 |
AUD |
Dollar Australia |
15.974 |
15.998 |
16.430 |
118 |
118 |
119 |
CAD |
Dollar Canada |
17.545 |
17.569 |
18.049 |
72 |
72 |
77 |
SGD |
Dollar Singapore |
18.805 |
18.882 |
19.482 |
54 |
54 |
53 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.423 |
14.513 |
14.939 |
130 |
131 |
132 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,44 |
17,06 |
18,32 |
0,07 |
- |
0,08 |
EUR |
Euro |
27.326 |
27.370 |
28.575 |
105 |
105 |
112 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
699,32 |
- |
846,8 |
0,81 |
- |
0,99 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.367,78 |
- |
6.059,23 |
1 |
- |
6 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.