Tỷ giá BIDV hôm nay 19/5, Euro, bảng Anh, yen Nhật giảm nhẹ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 19/05/2025 10:52
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ BIDV diễn biến như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV tăng nhẹ so với phiên trước. Cụ thể, cả ba mức giao dịch gồm mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều tăng 20 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng đạt 25.770 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra lên 26.130 VND/USD.
Mặt khác, tỷ giá đô la Hong Kong giảm nhẹ ở tất cả phương thức giao dịch. Cụ thể, mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 3 đồng, trong khi tỷ giá bán ra hạ 2 đồng. Mức giá hiện tại lần lượt là 3.259 VND/HKD (mua tiền mặt), 3.269 VND/HKD (mua chuyển khoản) và 3.369 VND/HKD (bán ra).
Song song đó, tỷ giá euro cũng suy yếu so với VND khi đồng loạt giảm mạnh ở cả ba mức giá. Theo đó, mua tiền mặt cùng mua chuyển khoản đều giảm 36 đồng, trong khi bán ra giảm 41 đồng. Tỷ giá sau cập nhật lần lượt là 28.569 VND/EUR (mua tiền mặt), 28.592 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 29.809 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng điều chỉnh giảm 12 đồng ở chiều mua vào, còn chiều bán ra giảm 13 đồng. Sau điều chỉnh, các mức giá tương ứng là 34.055 VND/GBP, 34.147 VND/GBP và 35.061 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật biến động nhẹ theo chiều hướng giảm. Tỷ giá mới là 175,11 VND/JPY áp dụng cho mua tiền mặt (giảm 0,06 đồng), 175,43 VND/JPY cho mua chuyển khoản (giảm 0,05 đồng) và 183,25 VND/JPY cho bán ra (giảm 0,06 đồng).

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cũng trong phiên sáng nay, các ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 30.583 VND/CHF và chiều bán ra là 31.533 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 745,26 VND/THB và chiều bán ra là 806,74 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.416 VND/AUD và chiều bán ra là 16.921 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.328 VND/CAD và chiều bán ra là 18.882 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.649 VND/SGD và chiều bán ra là 20.332 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.964 VND/NZD và chiều bán ra là 15.544 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,21 VND/KRW và chiều bán ra là 19,3 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 777,13 VND/TWD và chiều bán ra là 940,87 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.628,50 VND/MYR và chiều bán ra là 6.349,42 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 19/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.770 |
25.770 |
26.130 |
20 |
20 |
20 |
GBP |
Bảng Anh |
34.055 |
34.147 |
35.061 |
-12 |
-12 |
-13 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.259 |
3.269 |
3.369 |
-3 |
-3 |
-2 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
30.583 |
30.678 |
31.533 |
-72 |
-72 |
-74 |
JPY |
yen Nhật |
175,11 |
175,43 |
183,25 |
-0,06 |
-0,05 |
-0,06 |
THB |
Baht Thái Lan |
745,26 |
754,46 |
806,74 |
-1,22 |
-1,24 |
-1,81 |
AUD |
Dollar Australia |
16.416 |
16.475 |
16.921 |
43 |
43 |
44 |
CAD |
Dollar Canada |
18.328 |
18.387 |
18.882 |
-3 |
-3 |
-5 |
SGD |
Dollar Singapore |
19.649 |
19.710 |
20.332 |
-26 |
-26 |
-19 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.964 |
15.103 |
15.544 |
68 |
68 |
72 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,21 |
17,95 |
19,3 |
-0,04 |
- |
-0,11 |
EUR |
Euro |
28.569 |
28.592 |
29.809 |
-36 |
-36 |
-41 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
777,13 |
- |
940,87 |
-0,81 |
- |
-1 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.628,50 |
- |
6.349,42 |
-51 |
- |
-61 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.