Tỷ giá BIDV hôm nay 4/7 USD tiếp đà tăng, euro và yên Nhật giảm mạnh
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 04/07/2025 10:38
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV tiếp nối đà tăng nhẹ trong những phiên giao dịch trước. Cụ thể, ở cả hai chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, đồng USD đều tăng 5 đồng, đạt mức niêm yết 26.010 VND/USD. Ở chiều bán ra, USD cũng tăng thêm 25 đồng, lên mức 26.370 VND/USD.
Tỷ giá bảng Anh cũng có một phiên giao dịch tích cực khi đảo chiều tăng 48 đồng cho hình thức mua tiền mặt (35.315 VND/GBP), 49 đồng cho mua chuyển khoản (35.411 VND/GBP) và 72 đồng cho bán ra (chốt tại 36.303 VND/GBP).
Trái với xu hướng tăng của USD và bảng Anh, tỷ giá yen Nhật đã giảm mạnh trong phiên giao dịch hôm nay. Tỷ giá mua vào của yên Nhật giảm 1,24 đồng, xuống còn 177,73 VND/JPY đối với mua tiền mặt và 178,05 VND/JPY đối với mua chuyển khoản,. Tại chiều bán ra, đồng yên giảm 1,15 đồng, niêm yết ở mức 185,55 VND/JPY.
Tỷ giá euro cũng quay đầu giảm trong phiên giao dịch này. Cụ thể, giá euro ở chiều mua tiền mặt giảm 94 đồng, xuống mức 30.366 VND/EUR. Tỷ giá mua chuyển khoản cũng giảm mạnh 95 đồng, chỉ còn 30.390 VND/EUR. Ở chiều bán ra, euro giảm 75 đồng, chốt tại mức 31.625 VND/EUR..
Ngược lại với sự biến động của các đồng tiền khác, tỷ giá đô la Hong Kong duy trì sự ổn định tương đối. Tỷ giá mua tiền mặt hông thay đổi, giữ nguyên ở mức 3.277 VND/HKD. Tuy nhiên, ở chiều mua chuyển khoản, đồng tiền này có sự tăng nhẹ 1 đồng, đạt mức 3.287 VND/HKD. Tỷ giá bán ra của đô Hông Kong cũng chỉ tăng nhẹ 4 đồng, niêm yết ở mức 3.387 VND/HKD.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 32.563 VND/CHF và chiều bán ra là 33.481 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 768,86 VND/THB và chiều bán ra là 832,19 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.944 VND/AUD và chiều bán ra là 17.479 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.978 VND/CAD và chiều bán ra là 19.598 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 20.157 VND/SGD và chiều bán ra là 20.889 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.554 VND/NZD và chiều bán ra là 16.153 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,71 VND/KRW và chiều bán ra là 19,93 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 820,96 VND/TWD và chiều bán ra là 993,18 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.780,12 VND/MYR và chiều bán ra là 6.524,38 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 4/7/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
26.010 |
26.010 |
26.370 |
5 |
5 |
25 |
GBP |
Bảng Anh |
35.315 |
35.411 |
36.303 |
48 |
49 |
72 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.277 |
3.287 |
3.387 |
0 |
1 |
4 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
32.563 |
32.665 |
33.481 |
-134 |
-134 |
-112 |
JPY |
yen Nhật |
177,73 |
178,05 |
185,55 |
-1,24 |
-1,24 |
-1,15 |
THB |
Baht Thái Lan |
768,86 |
778,36 |
832,19 |
-2,94 |
-2,97 |
-2,55 |
AUD |
Dollar Australia |
16.944 |
17.005 |
17.479 |
11 |
11 |
25 |
CAD |
Dollar Canada |
18.978 |
19.038 |
19.598 |
22 |
21 |
37 |
SGD |
Dollar Singapore |
20.157 |
20.220 |
20.889 |
-25 |
-25 |
-16 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.554 |
15.699 |
16.153 |
-10 |
-10 |
2 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,71 |
18,46 |
19,93 |
-0,09 |
- |
-0,1 |
EUR |
Euro |
30.366 |
30.390 |
31.625 |
-94 |
-95 |
-75 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
820,96 |
- |
993,18 |
1,74 |
- |
2,18 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.780,12 |
- |
6.524,38 |
-18 |
- |
-12 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.