Tỷ giá ngoại tệ ngày 20/12: Yên Nhật, bảng Anh lại giảm sâu
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 20/12/2024 13:02
- Minh Quang
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (20/12) đồng loạt giảm trong khoảng từ 2,19 đến 2,88 đồng. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 159,03 VND/JPY được ghi nhận tại Sacombank, trong khi Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất là 164,46 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 156,44 | 158,02 | 165,54 | -2,19 | -2,21 | -2,31 |
Agribank | 157,89 | 158,52 | 165,28 | -2,65 | -2,668 | -2,88 |
VietinBank | 158,26 | 158,56 | 166,01 | -2,64 | -2,64 | -2,64 |
BIDV | 157,46 | 157,72 | 165,6 | -2,34 | -2,33 | -2,49 |
Techcombank | 155,3 | 159,46 | 167,75 | -2,76 | -2,76 | -2,78 |
NCB | 156,98 | 158,18 | 166,06 | -2,78 | -2,78 | -2,78 |
Eximbank | 158,75 | 159,23 | 164,46 | -2,7 | -2,7 | -2,78 |
Sacombank | 159,03 | 159,53 | 166,09 | -2,64 | -2,64 | -2,59 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay diễn biến trái chiều, trong phiên độ hẹp. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 15.617 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.094 VND/AUD tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15.445 | 15.601 | 16.101 | 15 | 16 | 16 |
Agribank | 15.528 | 15.590 | 16.094 | -2 | -2 | 15 |
Vietinbank | 15.598 | 15.698 | 16.148 | -4 | -4 | -4 |
BIDV | 15.617 | 15.641 | 16.094 | 13 | 13 | 21 |
Techcombank | 15.323 | 15.586 | 16.225 | -8 | -9 | -7 |
NCB | 15.386 | 15.486 | 16.302 | -3 | -3 | -1 |
Eximbank | 15.546 | 15.593 | 16.131 | -1 | -1 | 1 |
Sacombank | 15.482 | 15.582 | 16.150 | -11 | -11 | -13 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay giảm 211 đến 299 đồng. Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 31.383 VND/GBP. Trong khi BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.270 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 30.959 | 31.272 | 32.275 | -244 | -247 | -255 |
Agribank | 31.190 | 31.315 | 32.275 | -216 | -217 | -219 |
Vietinbank | 31.383 | 31.433 | 32.393 | -272 | -272 | -272 |
BIDV | 31.347 | 31.419 | 32.270 | -237 | -238 | -232 |
Techcombank | 30.979 | 31.357 | 32.299 | -284 | -285 | -299 |
NCB | 31.223 | 31.343 | 32.358 | -252 | -252 | -255 |
Eximbank | 31.280 | 31.343 | 32.358 | -211 | -211 | -217 |
Sacombank | 31.272 | 31.322 | 32.437 | -268 | -268 | -268 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng diễn biến trái chiều, trong biên độ hẹp. Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 16,56 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng Vietcombank vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,3 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,18 | 16,87 | 18,3 | -0,01 | 0 | -0,01 |
Agribank | - | 16,85 | 18,51 | - | -0,01 | 0,04 |
Vietinbank | 16,56 | 16,96 | 18,56 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 15,38 | 16,99 | 18,35 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 13,07 | 15,07 | 20,58 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 5 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.399 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.542 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.399 | 3.433 | 3.544 | -5 | -5 | -5 |
Vietinbank | 3.448 | 3.558 | - | 0 | 0 | |
BIDV | - | 3.446 | 3.542 | - | 3 | 3 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.411 | 3.562 | - | 5 | 5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.210 VND/USD và 25.540 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.703 VND/EUR và 27.113 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.247 VND/SGD và 19.022 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.195 VND/CAD và 17.926 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 652 VND/THB và 752 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.