Tỷ giá Sacombank hôm nay 16/5 đồng loạt tăng trở lại
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 16/05/2025 10:55
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Vào lúc 10h00 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết cho 5 đồng tiền phổ biến như sau:
Tỷ giá USD Sacombank cho thấy mức tăng đồng đều ở cả ba chiều. Cụ thể, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản tăng thêm 9 đồng, cùng dừng ở mức 25.742 VND/USD. Giá bán ra cũng điều chỉnh tăng tương ứng, đạt 26.102 VND/USD.
Tiếp nối đà tăng, tỷ giá euro tại Sacombank cũng có bước nhích nhẹ so với phiên trước. Cả hai hình thức mua tiền mặt và chuyển khoản cùng tăng 34 đồng, lần lượt đạt 28.688 VND/EUR và 28.788 VND/EUR. Ở chiều bán ra, đồng euro tăng 33 đồng, được niêm yết tại 29.518 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật Sacombank tiếp tục duy trì xu hướng đi lên. Tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản lần lượt được điều chỉnh tăng 1,14 đồng, lên mức 174,77 VND/JPY và 175,77 VND/JPY. Giá bán ra tăng nhẹ hơn, với 1,15 đồng, chốt phiên ở 181,83 VND/JPY.
Đáng chú ý hơn, tỷ giá bảng Anh ghi nhận đợt tăng khá mạnh trong ngày. Mức tăng 100 đồng ở cả hai hình thức mua giúp giá lần lượt lên đến 34.000 VND/GBP (tiền mặt) và 34.050 VND/GBP (chuyển khoản). Trong khi đó, tỷ giá bán ra cũng điều chỉnh tăng thêm 95 đồng, lên mốc 35.007 VND/GBP.
Ngược chiều với phần lớn các đồng tiền khác, tất cả các hình thức giao dịch của tỷ giá đô la Úc đều đồng loạt giảm 72 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 16.274 VND/AUD, mua chuyển khoản đạt 16.374 VND/AUD và giá bán ra giảm còn 16.912 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay cho thấy diễn biến trái chiều giữa các đồng tiền. Trong khi USD, euro, bảng Anh và yen Nhật đều tăng so với phiên trước, với mức tăng rõ nét nhất thuộc về bảng Anh và euro, thì đô la Mỹ và yen Nhật chỉ nhích nhẹ. Ngược lại, đô la Úc là đồng tiền duy nhất giảm giá trên cả ba chiều giao dịch, đi ngược xu hướng chung của thị trường.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 16/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.742 |
25.742 |
26.102 |
9 |
9 |
9 |
Dollar Australia |
AUD |
16.274 |
16.374 |
16.912 |
-72 |
-72 |
-72 |
Dollar Canada |
CAD |
18.229 |
18.329 |
18.885 |
30 |
30 |
35 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.682 |
30.712 |
31.550 |
233 |
233 |
233 |
Euro |
EUR |
28.688 |
28.788 |
29.518 |
34 |
34 |
33 |
Bảng Anh |
GBP |
34.000 |
34.050 |
35.007 |
100 |
100 |
95 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.270 |
3.450 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
174,77 |
175,77 |
181,83 |
1,14 |
1,14 |
1,15 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.563,30 |
3.648,60 |
- |
7 |
6,60 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.628 |
19.758 |
20.365 |
72 |
72 |
67 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.053 |
15.555 |
- |
-43 |
-49 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,7 |
19,79 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
845 |
962 |
- |
0,0 |
0,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.333 |
6.453 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.