Tỷ giá Sacombank hôm nay 17/7 euro và bảng Anh khởi sắc, USD hạ nhiệt
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 17/07/2025 10:21
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Sacombank hôm nay 18/7 bảng Anh tăng mạnh giữa lúc nhiều ngoại tệ giảm giá 18/07/2025 - 10:26
Vào lúc 9h50 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết như sau:
Tỷ giá USD quay đầu giảm 5 đồng so với phiên trước, đưa giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 25.970 VND/USD. Ngược lại, ở chiều bán ra, đồng bạc xanh lại tăng nhẹ 5 đồng, niêm yết ở mức 26.340 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật có sự biến động trái chiều. Ở chiều mua tiền mặt, đồng yên duy trì ở mức 172,72 VND/JPY. Tuy nhiên, tỷ giá mua chuyển khoản lại tăng nhẹ 0,49 đồng, đạt 173,72 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, yên Nhật cũng được điều chỉnh tăng 0,53 đồng, lên mức 179,77 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá euro ghi nhận sự tăng giá tích cực trong phiên giao dịch hôm nay. Giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đồng loạt tăng 18 đồng, lần lượt đạt 30.042 VND/EUR và 30.142 VND/EUR. Đối với chiều bán ra, euro cũng được điều chỉnh tăng 24 đồng, lên mức 30.878 VND/EUR.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá bảng Anh mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 16 đồng, tương ứng 34.553 VND/GBP và 34.603 VND/GBP. Tuy nhiên, tỷ giá bán ra của bảng Anh không thay đổi so với phiên trước, giữ nguyên ở mức 35.556 VND/GBP.
Ở chiều ngược lại, tỷ giá đô la Úc chứng kiến sự sụt giảm đáng kể trên cả ba hình thức giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản của đô Úc đều giảm 31 đồng, đưa mức mua tiền mặt xuống 16.698 VND/AUD và mua chuyển khoản xuống 16.798 VND/AUD. Chiều bán ra của đô la Úc cũng giảm 34 đồng, còn 17.336 VND/AUD
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay có xu hướng biến động không đồng nhất. Trong khi euro và bảng Anh cho thấy sự tăng giá khá rõ nét, thì USD và đô la Úc lại có xu hướng giảm nhẹ hoặc giữ nguyên ở một số chiều giao dịch. Yên Nhật thể hiện sự biến động trái chiều khi giá mua tiền mặt ổn định nhưng các chiều còn lại đều tăng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 17/7/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.970 |
25.970 |
26.340 |
-5 |
-5 |
5 |
Dollar Australia |
AUD |
16.698 |
16.798 |
17.336 |
-31 |
-31 |
-34 |
Dollar Canada |
CAD |
18.736 |
18.836 |
19.393 |
9 |
9 |
14 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.192 |
32.222 |
33.070 |
-41 |
-41 |
-17 |
Euro |
EUR |
30.042 |
30.142 |
30.878 |
18 |
18 |
24 |
Bảng Anh |
GBP |
34.553 |
34.603 |
35.556 |
16 |
16 |
0 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.330 |
3.455 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
172,72 |
173,72 |
179,77 |
0 |
0,49 |
0,53 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.608 |
3.693 |
- |
-4 |
-3 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.974 |
20.104 |
20.715 |
-6 |
-6 |
-5 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.331 |
15.841 |
- |
-63 |
-60 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18,6 |
19,9 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
900 |
1018 |
- |
0,0 |
0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.400 |
6.525 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 9h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.