Tỷ giá Sacombank hôm nay 4/7 USD, euro và yen Nhật đồng loạt đi xuống
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 04/07/2025 11:20
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Vào lúc 10h50 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết như sau:
Tỷ giá USD đảo chiều giảm 10 đồng ở chiều mua vào và 25 đồng ở chiều bán ra, tương ứng 26.020 VND/USD và 26.320 VND/USD.
Tỷ giá euro cũng chịu áp lực giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản của euro giảm đồng loạt 90 đồng, về mức 30.474 VND/EUR và 30.574 VND/EUR. Chiều bán ra cũng giảm 89 đồng, chốt tại 31.305 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt giảm 1 đồng, xuống mức 177,61 VND/JPY. Tại chiều mua chuyển khoản, đồng tiền này giảm mạnh hơn 1,25 đồng, xuống còn 178,61 VND/JPY. Ở chiều bán ra, yên Nhật cũng giảm 1,29 đồng, niêm yết ở mức 184,63 VND/JPY.
Ngược lại, tỷ giá đô la Úc có một ngày giao dịch khởi sắc tại Sacombank. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản của đô Úc đều tăng 8 đồng, đạt lần lượt 16.869 VND/AUD và 16.969 VND/AUD. Ở chiều bán ra, đô la Úc tăng thêm 2 đồng, niêm yết ở mức 17.509 VND/AUD.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh đảo chiều tăng 64 đồng ở chiều mua vào và 53 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt nâng lên mức 35.284 VND/GBP, 35.334 VND/GBP và 36.294 VND/GBP.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay ghi nhận sự phân hóa rõ rệt giữa các đồng tiền. Trong khi đô la Mỹ, euro và yên Nhật giảm giá, bảng Anh, đô la Úc và đô la Canada lại tăng mạnh. Các yếu tố kinh tế vĩ mô và chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương đã tác động khác nhau lên các đồng tiền. Một số ngoại tệ như đô la Hong Kong, Won Hàn Quốc, đô la Đài Loan và Ringgit Malaysia vẫn ổn định.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 4/7/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
26.020 |
26.020 |
26.320 |
-10 |
-10 |
-25 |
Dollar Australia |
AUD |
16.869 |
16.969 |
17.509 |
8 |
8 |
2 |
Dollar Canada |
CAD |
18.947 |
19.047 |
19.604,00 |
14 |
14 |
20,00 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.581 |
32.611 |
33.435 |
-127 |
-127 |
-127 |
Euro |
EUR |
30.474 |
30.574 |
31.305 |
-90 |
-90 |
-89 |
Bảng Anh |
GBP |
35.284 |
35.334 |
36.294 |
64 |
64 |
53 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.330 |
3.455 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
177,61 |
178,61 |
184,63 |
-1 |
-1,25 |
-1,29 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.619 |
3.705 |
- |
-4 |
-3 |
Dollar Singapore |
SGD |
20.175 |
20.305 |
20.915 |
-27 |
-27 |
-28 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.719 |
16.230 |
- |
5 |
5 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18,8 |
20,3 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
900 |
1.018 |
- |
0,0 |
0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.400 |
6.525 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.