Tỷ giá Vietcombank hôm nay (12/3): Euro, bảng Anh cùng tăng nhẹ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 12/03/2025 09:42
- Lạc Yên
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, phần lớn các ngoại tệ điều chỉnh không đồng nhất vào đầu phiên sáng nay. Chi tiết:
Tỷ giá USD tại Vietcombank có xu hướng giảm nhẹ so với ngày trước đó. Cụ thể, giá mua tiền mặt, chuyển khoản và chuyển khoản đều giảm 50 đồng, lần lượt xuống mức 25.260 VND/USD, 25.290 VND/USD và 25.650 VND/USD.
Đối với đồng yen Nhật, Vietcombank ghi nhận sự điều chỉnh giảm mạnh. Giá mua vào bằng tiền mặt giảm 1,78 đồng xuống 166,02 VND/JPY, và mua chuyển khoản giảm 1,79 đồng xuống 167,70 VND/JPY. Giá bán ra cũng giảm 1,89 đồng, còn 176,57 VND/JPY.
Trái lại, đồng Euro tại Vietcombank lại ghi nhận sự tăng lên đáng kể trong ngày 12/3 so với ngày trước đó. Mức tăng ở chiều mua vào là 86,07 đồng cho tiền mặt (đạt 27.068,52 VND/EUR) và 86,94 đồng cho chuyển khoản (đạt 27.341,94 VND/EUR). Giá bán ra cũng tăng mạnh 90,88 đồng, lên mức 28.552,60 VND/EUR.
Tương tự như đồng euro, tỷ giá bảng Anh tại Vietcombank hôm nay cũng có diễn biến tăng nhẹ. Giá mua vào bằng tiền mặt tăng 48,85 đồng lên 32.089,11 VND/GBP, và mua chuyển khoản tăng 49,35 đồng lên 32.413,25 VND/GBP. Ở chiều bán ra, bảng Anh tăng 51,04 đồng, đạt mức 33.452,95 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá đô Úc chiều mua vào tiền mặt nhích lên 6,63 đồng đạt 15.610,25 VND/AUD, và mua chuyển khoản tăng 6,70 đồng lên 15.767,93 VND/AUD. Giá bán ra cũng tăng 6,96 đồng, ở mức 16.273,71 VND/AUD.
Nhìn chung, trong nhóm các đồng tiền chủ chốt được đề cập (USD, EUR, GBP, JPY, AUD) tại Vietcombank vào ngày 12/3, có thể thấy một xu hướng trái chiều. Trong khi đô la Mỹ và yen Nhật giảm nhẹ, thì euro, bảng Anh và đô la Úc lại có sự tăng nhẹ so với ngày trước đó.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.260 |
25.290 |
25.650 |
-50 |
-50 |
-50 |
Euro |
EUR |
27.068,52 |
27.341,94 |
28.552,60 |
86,07 |
86,94 |
90,88 |
Bảng Anh |
GBP |
32.089,11 |
32.413,25 |
33.452,95 |
48,85 |
49,35 |
51,04 |
Yen Nhật |
JPY |
166,02 |
167,70 |
176,57 |
-1,78 |
-1,79 |
-1,89 |
Đô la Úc |
AUD |
15.610,25 |
15.767,93 |
16.273,71 |
6,63 |
6,70 |
6,96 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.626,05 |
18.814,19 |
19.456,57 |
-22,58 |
-22,81 |
-23,53 |
Baht Thái |
THB |
665,56 |
739,51 |
770,90 |
1,65 |
1,83 |
1,91 |
Đô la Canada |
CAD |
17.198,89 |
17.372,61 |
17.929,86 |
-37,37 |
-37,75 |
-38,91 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.099,56 |
28.383,40 |
29.293,83 |
-228,37 |
-230,67 |
-237,99 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3185 |
3217,17 |
3340,35 |
-7,82 |
-7,90 |
-8,19 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3434,4 |
3469,09 |
3580,37 |
8,09 |
8,17 |
8,45 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3656,2 |
3796,19 |
- |
11,63 |
12,09 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
290,60 |
303,12 |
- |
0,11 |
0,12 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,15 |
16,83 |
18,26 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.298,94 |
85.845,00 |
- |
-134,89 |
-140,45 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5700,91 |
5825,22 |
- |
-7,33 |
-7,47 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2340,44 |
2439,8 |
- |
16,83 |
17,55 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
283,09 |
313,38 |
- |
5,92 |
6,55 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6752,54 |
7043,49 |
- |
-11,28 |
-11,75 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2490,14 |
2595,85 |
- |
16,19 |
16,88 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Lạc Yên)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.