Tỷ giá Vietcombank hôm nay (16/4): USD và yen Nhật điều chỉnh giảm, Bảng Anh tăng trở lại
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 16/04/2025 09:45
- Gia Ngọc
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ điều chỉnh tăng, giảm không đồng nhất so với cùng thời điểm sáng hôm qua. Chi tiết:
Tỷ giá USD có, giá mua tiền mặt là 25.610 VND/USD và giá mua chuyển khoản là 25.640 VND/USD, đều giảm 80 đồng. Đồng thời, giá bán Đô la Mỹ cũng giảm 80 đồng, niêm yết ở mức 26.000 VND/USD.
Đối với tỷ giá euro, ngân hàng Vietcombank ghi nhận giá mua tiền mặt là 28.469,78 VND/EUR (giảm 121,08 đồng), giá mua chuyển khoản là 28.757,35 VND/EUR (giảm 122,31 đồng), và giá bán euro là 30.030,04 VND/EUR (giảm 127,58 đồng).
Tỷ giá yen Nhật cũng có sự điều chỉnh giảm nhẹ so với ngày trước đó. Giá mua tiền mặt là 174,50 VND/JPY (giảm 0,08 đồng), giá mua chuyển khoản là 176,27 VND/JPY (giảm 0,07 đồng), và giá bán Yên Nhật là 185,59 VND/JPY (giảm 0,08 đồng).
Cuối cùng, tỷ giá đôla Úc cũng ghi nhận sự giảm so với ngày trước đó. Giá mua tiền mặt là 15.938,14 VND/AUD (giảm 49,42 đồng), giá mua chuyển khoản là 16.099,14 VND/AUD (giảm 49,92 đồng), và giá bán Đô la Úc là 16.615,18 VND/AUD (giảm 51,44 đồng).
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh lại cho thấy xu hướng tăng so với ngày trước đó. Giá mua tiền mặt tăng 70,80 đồng, đạt 33.327,96 VND/GBP; giá mua chuyển khoản tăng 71,51 đồng, lên 33.664,60 VND/GBP; và giá bán Bảng Anh tăng 73,96 đồng, niêm yết ở mức 34.743,70 VND/GBP.
Nhìn chung ngày 16/4/2025, biến động tỷ giá của năm đồng tiền tệ chủ chốt này có sự trái chiều. Theo đó, tỷ giá USD, euro, yen Nhật và đô la Úc đều giảm, trong khi tỷ giá bảng Anh lại có xu hướng tăng.
Đối với các loại tiền tệ khác được Vietcombank niêm yết trong bảng tỷ giá đa phần cũng cho thấy sự biến động giảm giá ở cả chiều mua và chiều bán so với ngày trước đó. Cụ thể, các đồng Đô la Singapore, Baht Thái, Đô la Canada, Won Hàn Quốc, Rúp Nga, … đều ghi nhận điều chỉnh giảm.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (16/4/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.610 |
25.640 |
26.000 |
-80 |
-80 |
-80 |
Euro |
EUR |
28.469,78 |
28.757,35 |
30.030,04 |
-121,08 |
-122,31 |
-127,58 |
Bảng Anh |
GBP |
33.327,96 |
33.664,60 |
34.743,70 |
70,80 |
71,51 |
73,96 |
Yen Nhật |
JPY |
174,50 |
176,27 |
185,59 |
-0,08 |
-0,07 |
-0,08 |
Đô la Úc |
AUD |
15.938,14 |
16.099,14 |
16.615,18 |
-49,42 |
-49,92 |
-51,44 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.094,46 |
19.287,33 |
19.945,44 |
-70,85 |
-71,57 |
-73,91 |
Baht Thái |
THB |
681,37 |
757,08 |
789,21 |
-0,28 |
-0,31 |
-0,31 |
Đô la Canada |
CAD |
18.041,68 |
18.223,92 |
18.808,07 |
-132,82 |
-134,16 |
-138,38 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.771,01 |
31.081,83 |
32.078,14 |
-121,86 |
-123,09 |
-126,88 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3234,67 |
3267,34 |
3392,38 |
-9,32 |
-9,42 |
-9,75 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3440,08 |
3474,83 |
3586,21 |
-11,56 |
-11,68 |
-12,04 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3841,43 |
3988,43 |
- |
-17,29 |
-17,93 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
299,62 |
312,52 |
- |
0,02 |
0,02 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,63 |
17,37 |
18,84 |
-0,10 |
-0,11 |
-0,12 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.730,08 |
87.335,95 |
- |
-341,89 |
-356,19 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5785,86 |
5911,89 |
- |
-37,72 |
-38,52 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2380,44 |
2481,45 |
- |
-22,56 |
-23,50 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
294,11 |
325,57 |
- |
-5,56 |
-6,15 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6841,57 |
7136,21 |
- |
-20,67 |
-21,52 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2570,28 |
2679,34 |
- |
-24,02 |
-25,03 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h40 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.