Tỷ giá Vietcombank hôm nay 16/9: Tăng giảm trái chiều, bảng Anh bật tăng hơn 100 đồng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 16/09/2025 09:36
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ chủ chốt tăng giảm không đồng nhất.
Cụ thể, tỷ giá Euro tại ngân hàng Vietcombank được giao dịch với giá 30.231,6 VND/EUR chiều mua tiền mặt, 30.536,97 VND/EUR mua chuyển khoản và 31.825,27 VND/EUR bán ra, tăng lần lượt 86,82 đồng, 87,7 đồng và 91 đồng so với phiên trước.
Tỷ giá bảng Anh tại Vietcombank tăng 124,49 đồng ở chiều mua tiền mặt lên 34.961,31 VND/GBP, mua chuyển khoản tăng 125,74 đồng lên mức 35.314,45 VND/GBP, đồng thời giá bán cũng tăng 129,78 đồng, hiện ở mức 36.445,24 VND/GBP.
Tại ngân hàng Vietcombank, tỷ giá đôla Úc được giao dịch ở mức 17.140,06 VND/AUD chiều mua tiền mặt, 17.313,2 VND/AUD mua chuyển khoản và 17.867,57 VND/AUD chiều bán ra, tăng tương ứng 43,02 đồng, 43,47 đồng và 44,86 đồng so với hôm trước.
Tỷ giá yen Nhật tăng nhẹ 0,12 đồng chiều mua tiền mặt, lên 172,69 VND/JPY; mua chuyển khoản tăng 0,12 đồng, lên 174,44 VND/JPY và giá bán cũng tăng 0,13 đồng, lên 183,66 VND/JPY.
Trái lại, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết với giá 26.158 VND/USD chiều mua tiền mặt, 26.188 VND/USD mua chuyển khoản, 26.468 VND/USD chiều bán ra, giảm đồng thời 8 đồng ở cả ba giao dịch.
Nhìn chung, nhóm ngoại tệ chủ chốt tại Vietcombank sáng 16/9 được điều chỉnh trái chiều. Cụ thể, đồng Euro, bảng Anh, đô la Úc và yen Nhật tiếp đà tăng, trong khi đồng USD giảm nhẹ so với phiên trước.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, phần lớn các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá cũng tăng giảm không đồng nhất. Trong đó, một số ngoại tệ như đô la Singapore, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, ringgit Malaysia, krone Na Uy, rúp Nga và riyal Ả Rập Xê Út đều điều chỉnh tăng. Ngược lại, một số đồng tiền như baht Thái, đô la Hong Kong và dinar Kuwait lại có xu hướng giảm nhẹ.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/9/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
26.158 |
26.188 |
26.468 |
-8 |
-8 |
-8 |
Euro |
EUR |
30.231,6 |
30.536,97 |
31.825,27 |
86,82 |
87,7 |
91 |
Bảng Anh |
GBP |
34.961,31 |
35.314,45 |
36.445,24 |
124,49 |
125,74 |
129,78 |
Yen Nhật |
JPY |
172,69 |
174,44 |
183,66 |
0,12 |
0,12 |
0,13 |
Đô la Úc |
AUD |
17.140,06 |
17.313,2 |
17.867,57 |
43,02 |
43,47 |
44,86 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.060,48 |
20.263,11 |
20.953,82 |
18,11 |
18,3 |
18,92 |
Baht Thái |
THB |
731,41 |
812,68 |
847,13 |
-1,29 |
-1,43 |
-1,5 |
Đô la Canada |
CAD |
18.668,85 |
18.857,42 |
19.461,25 |
90,89 |
91,8 |
94,75 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.369,05 |
32.696,01 |
33.742,96 |
75,17 |
75,93 |
78,38 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.295,03 |
3.328,31 |
3.455,56 |
-0,66 |
-0,67 |
-0,70 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.611,77 |
3.648,25 |
3.765,07 |
2,16 |
2,17 |
2,25 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.080,42 |
4.236,42 |
- |
11,54 |
11,98 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,75 |
310,57 |
- |
0,56 |
0,59 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,47 |
18,30 |
19,85 |
0 |
0 |
0,08 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.968,06 |
90.134,38 |
- |
-16,31 |
-17,07 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.214,05 |
6.349,21 |
- |
-1,18 |
-1,20 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.629,86 |
2.741,36 |
- |
8,01 |
8,35 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
302,48 |
334,83 |
- |
3,54 |
3,92 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.992,68 |
7.293,59 |
- |
-0,40 |
-0,41 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.785,42 |
2.903,51 |
- |
13,81 |
14,4 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h30 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.