Tỷ giá Vietcombank hôm nay (17/3): USD, yen Nhật tăng giảm không đồng nhất
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 17/03/2025 10:24
- Lạc Yên
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, phần lớn các ngoại tệ điều chỉnh không đồng nhất vào đầu phiên sáng nay. Chi tiết:
Theo dõi sát sao tỷ giá USD tại Vietcombank cho thấy, vào đầu phiên sáng nay, đồng đô la Mỹ ghi nhận sự tăng nhẹ. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt là 25.300 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.330 VND/USD, và tỷ giá bán ra là 25.690 VND/USD. So với ngày trước đó, tất cả các tỷ giá mua và bán của đồng USD đều tăng 50 đồng.
Tỷ giá euro chiều mua tiền mặt được niêm yết là 27.038,98 VND/EUR, mua chuyển khoản là 27.312,10 VND/EUR, và tỷ giá bán là 28.521,37 VND/EUR. Mức tăng so với ngày hôm trước lần lượt là 30,71 đồng cho mua tiền mặt, 31,02 đồng cho mua chuyển khoản và 32,31 đồng cho chiều bán.
Trái lại, tỷ giá bảng Anh chiều mua tiền mặt hiện ở mức 32.142,04 VND/GBP, mua chuyển khoản là 32.466,70 VND/GBP, và tỷ giá bán là 33.508,04 VND/GBP. So với ngày trước đó, các tỷ giá này đều giảm lần lượt là 11,37 đồng, 11,49 đồng và 11,96 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá đồng yen Nhật tại Vietcombank cho thấy một sự giảm nhẹ. Tỷ giá mua tiền mặt là 165,44 VND/JPY, mua chuyển khoản là 167,11 VND/JPY, và tỷ giá bán là 175,96 VND/JPY. Mức giảm so với ngày trước đó ở cả ba hình thức giao dịch đều là 0,30 đồng, 0,31 đồng và 0,32 đồng.
Theo dõi tỷ giá đô la Úc tại Vietcombank, có thể nhận thấy đồng tiền này đang có xu hướng tăng. Tỷ giá mua tiền mặt là 15.721,78 VND/AUD, mua chuyển khoản là 15.880,59 VND/AUD, và tỷ giá bán là 16.389,94 VND/AUD. So với ngày trước đó, tỷ giá mua và bán đã tăng lần lượt là 28,36 đồng, 28,65 đồng và 29,51 đồng.
Nhìn chung, trong nhóm các đồng tiền chủ chốt được Vietcombank đề cập, có sự biến động trái chiều vào đầu phiên sáng ngày 17/3. Đồng USD, euro và đô la Úc có xu hướng tăng, trong khi đó bảng Anh và yen Nhật lại ghi nhận sự giảm giá so với ngày trước đó
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.300 |
25.330 |
25.690 |
50 |
50 |
50 |
Euro |
EUR |
27.038,98 |
27.312,10 |
28.521,37 |
30,71 |
31,02 |
32,31 |
Bảng Anh |
GBP |
32.142,04 |
32.466,70 |
33.508,04 |
-11,37 |
-11,49 |
-11,96 |
Yen Nhật |
JPY |
165,44 |
167,11 |
175,96 |
-0,30 |
-0,31 |
-0,32 |
Đô la Úc |
AUD |
15.721,78 |
15.880,59 |
16.389,94 |
28,36 |
28,65 |
29,51 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.635,73 |
18.823,97 |
19.466,63 |
22,59 |
22,82 |
23,54 |
Baht Thái |
THB |
668,98 |
743,31 |
774,87 |
3,88 |
4,31 |
4,50 |
Đô la Canada |
CAD |
17.305,05 |
17.479,85 |
18.040,50 |
26,73 |
27,00 |
27,81 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.118,26 |
28.402,29 |
29.313,26 |
-34,00 |
-34,33 |
-35,53 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3189,27 |
3221,48 |
3344,82 |
4,82 |
4,87 |
5,04 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3435,09 |
3469,79 |
3581,08 |
6,45 |
6,52 |
6,72 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3651,43 |
3791,23 |
- |
3,28 |
3,40 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
291,67 |
304,23 |
- |
1,25 |
1,30 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,22 |
16,91 |
18,35 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.401,51 |
85.951,78 |
- |
161,64 |
168,33 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5694,41 |
5818,56 |
- |
9,89 |
10,08 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2350,4 |
2450,18 |
- |
3,35 |
3,49 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
283,95 |
314,33 |
- |
5,93 |
6,56 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6762,79 |
7054,17 |
- |
11,64 |
12,13 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2469,46 |
2574,29 |
- |
-5,26 |
-5,48 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Lạc Yên)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.