Tỷ giá Vietcombank hôm nay 18/6: Tiếp đà giảm ở nhiều ngoại tệ, bảng Anh mất hơn 250 đồng
- Tín dụng & Lãi suất
- 18/06/2025 09:34
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Cập nhật lúc 9h00 sáng, tỷ giá tại Vietcombank đồng loạt giảm ở phần lớn ngoại tệ chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá đôla Úc sáng nay tăng thêm 23,43 đồng ở chiều mua tiền mặt, đạt 16.486,27 VND/AUD; chiều mua chuyển khoản tăng 23,67 đồng, lên 16.652,80 VND/AUD và chiều bán ra tăng thêm 24,4 đồng, lên mức 17.186,32 VND/AUD.
Trái lại, tỷ giá bảng Anh tại Vietcombank giảm sâu với chiều mua tiền mặt giảm 251,71 đồng, còn 34.147,05 VND/GBP; mua chuyển khoản giảm 254,25 đồng xuống còn 34.491,35 VND/GBP; trong khi giá bán ra lao dốc 262,45 đồng, đưa mức giá về 35.597,02 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá Euro đang được ngân hàng Vietcombank niêm yết ở mức 29.215,15 VND chiều mua tiền mặt, 29.510,25 VND chiều mua chuyển khoản và 30.755,75 VND chiều bán ra; tương ứng giảm 68,49 đồng, 69,19 đồng và 72,16 đồng so với phiên trước.
Tại Vietcombank, tỷ giá USD được giao dịch tại mức 25.853 VND/USD (mua tiền mặt), 25.883 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.243 VND/USD (bán ra), giảm đồng thời 2 đồng ở cả ba chiều so với sáng ngày 17/6.
Tỷ giá yen Nhật sáng nay giảm 0,85 đồng ở chiều mua tiền mặt (còn 173,30 VND/JPY), 0,86 đồng ở chiều chuyển khoản (còn 175 VND/JPY) và mất 0,91 đồng ở chiều bán ra (còn 184,30 VND/JPY).
Nhìn chung, tỷ giá Vietcombank sáng 18/6 biến động giảm giá ở phần lớn ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, bảng Anh là đồng tiền mất giá mạnh nhất với mức sụt giảm hơn 250 đồng ở cả ba chiều giao dịch. Đồng Euro và yen Nhật cũng tiếp đà đi xuống, trong khi USD quay đầu giảm nhẹ so với hôm trước. Trái lại, đôla Úc ghi nhận mức tăng đáng kể trong phiên hôm nay.
Ở nhóm ngoại tệ khác ghi nhận xu hướng biến động trái chiều. Nhiều đồng tiền như franc Thụy Sĩ, đô la Canada, đô la Singapore và krone Na Uy tiếp tục đi xuống. Ngược lại, nhân dân tệ, đô la Hong Kong và rúp Nga ghi nhận xu hướng tăng nhẹ so với phiên trước đó.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (18/6/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.853,00 |
25.883,00 |
26.243,00 |
-2 |
-2 |
-2 |
Euro |
EUR |
29.215,15 |
29.510,25 |
30.755,75 |
-68,49 |
-69,19 |
-72,16 |
Bảng Anh |
GBP |
34.147,05 |
34.491,97 |
35.597,02 |
-251,71 |
-254,25 |
-262,45 |
Yen Nhật |
JPY |
173,30 |
175,05 |
184,30 |
-0,85 |
-0,86 |
-0,91 |
Đô la Úc |
AUD |
16.486,27 |
16.652,80 |
17.186,32 |
23,43 |
23,67 |
24,40 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.764,14 |
19.963,78 |
20.644,64 |
-22,62 |
-22,84 |
-23,65 |
Baht Thái |
THB |
706,26 |
784,74 |
818,02 |
-1,93 |
-2,14 |
-2,24 |
Đô la Canada |
CAD |
18.603,95 |
18.791,87 |
19.393,92 |
-83,34 |
-84,18 |
-86,90 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.134,91 |
31.449,41 |
32.456,98 |
-134,78 |
-136,14 |
-140,55 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.229,80 |
3.262,42 |
3.387,21 |
3,02 |
3,04 |
3,16 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.539,27 |
3.575,02 |
3.689,56 |
3,89 |
3,93 |
4,05 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.946,35 |
4.097,30 |
- |
-9,07 |
-9,43 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
300,69 |
313,63 |
- |
-0,37 |
-0,39 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,40 |
18,22 |
19,77 |
-0,14 |
-0,15 |
-0,17 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.827,66 |
88.479,38 |
- |
109,05 |
113,61 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.076,24 |
6.208,51 |
- |
0,10 |
0,10 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.573,36 |
2.682,50 |
- |
-2,87 |
-3,00 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
316,31 |
350,14 |
- |
5,08 |
5,62 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.914,28 |
7.211,93 |
- |
9,02 |
9,40 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.677,44 |
2.791,00 |
- |
-6,82 |
-7,11 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.