Tỷ giá Vietcombank hôm nay 19/5: USD, Euro, Bảng Anh cùng đi xuống
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 19/05/2025 09:53
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, hầu hết các ngoại tệ điều chỉnh giảm so với cùng thời điểm sáng hôm trước. Chi tiết:
Tỷ giá USD tại Vietcombank ghi nhận mức mua tiền mặt là 25.710 VND/USD và mua chuyển khoản là 25.740 VND/USD, trong khi giá bán ra là 26.100 VND/USD. So với ngày trước đó, tỷ giá này đã giảm đồng loạt 10 đồng ở cả ba chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Đối với tỷ giá euro, ngân hàng Vietcombank niêm yết giá mua tiền mặt là 28.244,22 VND/EUR, mua chuyển khoản là 28.529,51 VND/EUR và bán ra là 29.791,94 VND/EUR. Mức giảm lần lượt là 71,54 đồng, 72,27 đồng, 75,44 đồng.
Tỷ giá bảng Anh điều chỉnh giảm từ 45,82 đồng (mua tiền mặt), 46,28 đồng (mua chuyển khoản), 47,75 đồng (bán ra) so với ngày hôm trước. Hiện được giao dịch ở mức 33.601,09 VND/GBP với hình thức mua tiền mặt, 33.940,50 VND/GBP với hình thức mua chuyển khoản và 35.028,23 VND/GBP với hình thức bán ra.
Về tỷ giá yen Nhật, Vietcombank đưa ra mức mua tiền mặt là 172,38 VND/JPY, mua chuyển khoản là 174,12 VND/JPY và bán ra là 183,33 VND/JPY. Tỷ giá yen Nhật chỉ giảm nhẹ 0,02 đồng ở cả ba chiều mua và bán.
Tỷ giá đôla Úc mua tiền mặt là 16.181,77 VND/AUD (giảm 6,24 đồng), mua chuyển khoản là 16.345,22 VND/AUD (giảm 6,31 đồng) và bán ra là 16.869,05 VND/AUD (giảm 6,51 đồng).
Nhìn chung, biến động tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank cho thấy một xu hướng giảm giá chủ đạo của hầu hết các đồng tiền. Sự sụt giảm này diễn ra ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
ối với các loại tiền tệ khác được niêm yết trong bảng, hầu hết đều ghi nhận mức giảm so với ngày trước đó ở cả hai hình thức mua chuyển khoản và bán ra. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng dữ liệu mua tiền mặt không được cung cấp cho nhiều đồng tiền này. Riêng đồng Krone Na Uy lại tăng nhẹ ở chiều mua chuyển khoản và bán ra
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (19/5/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.710 |
25.740 |
26.100 |
-10 |
-10 |
-10 |
Euro |
EUR |
28.244,22 |
28.529,51 |
29.791,94 |
-71,54 |
-72,27 |
-75,44 |
Bảng Anh |
GBP |
33.601,09 |
33.940,50 |
35.028,23 |
-45,82 |
-46,28 |
-47,75 |
Yen Nhật |
JPY |
172,38 |
174,12 |
183,33 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Đô la Úc |
AUD |
16.181,77 |
16.345,22 |
16.869,05 |
-6,24 |
-6,31 |
-6,51 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.444,64 |
19.641,06 |
20.311,11 |
-49,57 |
-50,06 |
-51,76 |
Baht Thái |
THB |
687,93 |
764,36 |
796,79 |
-2,76 |
-3,07 |
-3,20 |
Đô la Canada |
CAD |
18.097,33 |
18.280,14 |
18.865,98 |
-19,97 |
-20,16 |
-20,81 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.243,11 |
30.548,59 |
31.527,63 |
-98,86 |
-99,86 |
-103,03 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3222,45 |
3255 |
3379,54 |
-4,88 |
-4,93 |
-5,11 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3504,24 |
3539,64 |
3653,08 |
-5,15 |
-5,20 |
-5,36 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3813,71 |
3959,63 |
- |
-10,25 |
-10,63 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
301,45 |
314,43 |
- |
-0,42 |
-0,44 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,03 |
17,82 |
19,33 |
-0,04 |
-0,03 |
-0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.972,45 |
87.588,23 |
- |
-5,06 |
-5,23 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5956,69 |
6086,42 |
- |
-58,19 |
-59,45 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2448,19 |
2552,05 |
- |
5,65 |
5,89 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
304,54 |
337,12 |
- |
-3,93 |
-4,35 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6871,02 |
7166,88 |
- |
-2,66 |
-2,77 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2603,1 |
2713,53 |
- |
-12,61 |
-13,15 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h40 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.