Tỷ giá Vietcombank hôm nay 26/9 đồng loạt giảm mạnh
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 26/09/2025 10:21
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, nhóm ngoại tệ chủ chốt đều giảm giá so với phiên trước.
Theo đó, tỷ giá USD được niêm yết với giá mua tiền mặt ở mức 26.183 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.213 VND/USD, tăng đồng thời 17 đồng ở cả hai giao dịch mua. Trong khi đó, chiều bán ra lại tăng nhẹ 3 đồng, lên mức 26.453 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá Euro sáng nay tiếp đà giảm với giá mua tiền mặt được ấn định ở mức 30.017,87 VND/EUR, giảm 17 đồng. Giá mua chuyển khoản là 30.321,08 VND/EUR, giảm 223,22 đồng. Đồng thời chiều bán ra đạt 31.600,24 VND/EUR, giảm 223 đồng so với phiên trước.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá bảng Anh cũng ghi nhận mức giảm mạnh với giá mua tiền mặt ở mức 34.321,57 VND/GBP (giảm 314,35 đồng), mua chuyển khoản là 34.668,25 VND/GBP (giảm 317,53 đồng) và giá bán ra là 35.778,31 VND/GBP (giảm 327,7 đồng).
Tỷ giá đôla Úc ghi nhận đà giảm với giá mua tiền mặt là 16.816,08 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.985,94 VND/AUD và giá bán đạt 17.529,82 VND/AUD, giảm lần lượt 149,19 đồng, 150,7 đồng và 155,5 đồng so với hôm trước.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật có xu hướng giảm nhẹ. Giá mua tiền mặt giảm 1 đồng, xuống mức 170,24 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản giảm 1 đồng, xuống 171,96 VND/JPY và chiều bán ra cũng giảm 1,44 đồng, xuống mức 181,05 VND/JPY.
Nhìn chung, nhóm ngoại tệ chủ chốt tại Vietcombank sáng 26/9 biến động theo chiều hướng giảm. Trong đó, đồng bảng Anh, euro và yên Nhật tiếp tục rớt giá, trong khi đồng USD cũng có xu hướng giảm nhẹ ở chiều mua ra so với phiên trước.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, phần lớn các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá tăng giảm không đồng nhất. Trong đó, đô la Singapore, baht Thái, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, đô la Hồng Kông và nhân dân tệ đều điều chỉnh giảm ở cả hai chiều giao dịch. Ngược lại, một số đồng tiền như won Hàn Quốc lại có xu hướng tăng nhẹ.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/9/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
26.183 |
26.213 |
26.453 |
-17 |
-17 |
3 |
Euro |
EUR |
30.017,87 |
30.321,08 |
31.600,24 |
-221 |
-223,22 |
-233 |
Bảng Anh |
GBP |
34.321,57 |
34.668,25 |
35.778,31 |
-314,35 |
-317,53 |
-327,7 |
Yen Nhật |
JPY |
170,24 |
171,96 |
181,05 |
-1 |
-1 |
-1,44 |
Đô la Úc |
AUD |
16.816,08 |
16.985,94 |
17.529,82 |
-149,19 |
-150,7 |
-155,5 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.875,45 |
20.076,21 |
20.760,53 |
-109,33 |
-110,44 |
-114,2 |
Baht Thái |
THB |
723,32 |
803,69 |
837,76 |
-3,49 |
-3,87 |
-4,04 |
Đô la Canada |
CAD |
18.463,15 |
18.649,65 |
19.246,8 |
-72,52 |
-73,25 |
-75,57 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.174,87 |
32.499,87 |
33.540,5 |
-243,3 |
-245,76 |
-253,58 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.296,51 |
3.329,81 |
3.457,11 |
-4,28 |
-4,32 |
-4,49 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.606,81 |
3.643,24 |
3.759,89 |
-3,90 |
-3,94 |
-4,06 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.051,91 |
4.206,82 |
- |
-29,74 |
-30,88 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,78 |
308,51 |
- |
-0,18 |
-0,19 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,19 |
17,99 |
19,52 |
0 |
0 |
-0,15 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.892,53 |
90.055,08 |
- |
-149,58 |
-156,73 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.189,29 |
6.323,90 |
- |
-14,99 |
-15,31 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.578,59 |
2.687,91 |
- |
-27,94 |
-29,12 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
299,29 |
331,29 |
- |
-0,94 |
-1,05 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.998,74 |
7.299,89 |
- |
-5 |
-5 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.735,70 |
2.851,68 |
- |
-20,15 |
-21 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.