Tỷ giá Vietcombank hôm nay 30/9 tiếp đà tăng ở nhiều ngoại tệ, USD sụt nhẹ

Sáng nay (30/9), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank biến động trái chiều giữa các đồng tiền chủ chốt. Theo đó, euro, bảng Anh và đôla Úc tiếp tục đi lên, trong khi đồng USD giảm nhẹ so với phiên trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ

Cập nhật tỷ giá lúc 9h20 sáng, phần lớn các đồng tiền chủ chốt đều tăng, chỉ ghi nhận một ngoại tệ giảm giá.

Cụ thể, tỷ giá Euro tăng 38,11 đồng chiều mua tiền mặt, lên mức 30.185,36 VND/EUR; mua chuyển khoản tăng 38,11 đồng, đạt 30.490,26 VND/EUR và bán ra tăng 40 đồng, lên 31.776,51 VND/EUR.

Tỷ giá đôla Úc tại Vietcombank cũng tăng 94,55 đồng ở chiều mua tiền mặt, 95,51 đồng chiều mua chuyển khoản và 98,55 đồng ở chiều bán ra, hiện tỷ giá niêm yết lần lượt là 16.953,03 VND/AUD, 17.124,28 VND/AUD, 17.672,56 VND/AUD.

Tỷ giá bảng Anh được ấn định với giá mua tiền mặt đạt 34.575,54 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.924,78 VND/GBP và giá bán ra là 36.043 VND/GBP, tăng lần lượt 55,67 đồng, 56,23 đồng và 58 đồng.

Tỷ giá yen Nhật cũng được niêm yết với mức tăng 1 đồng ở cả ba giao dịch. Theo đó, giá mua tiền mặt hiện là 171,53 VND/JPY, mua chuyển khoản là 173,26 VND/JPY và bán ra là 182,43 VND/JPY.

Ngược với xu hướng tăng, tỷ giá USD tại Vietcombank giảm đồng thời 5 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Cụ thể, giá mua tiền mặt là 26.176 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.206 VND/USD và giá bán ra là 26.446 VND/USD.

Nhìn chung, tỷ giá Vietcombank hôm nay tiếp tục đi lên ở hầu hết các ngoại tệ chủ chốt.  Trong đó, đồng euro, đôla Úc, yen Nhật và bảng Anh tiếp đà tăng. Ngược lại, tỷ giá USD có xu hướng giảm nhẹ ở cả hai chiều giao dịch.

Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, Vietcombank cũng ghi nhận biến động trái chiều ở nhóm ngoại tệ khác. Trong đó, đồng nhân dân tệ, đôla Singapore, Baht Thái và đôla Canada đồng loạt tăng giá, trong khi Franc Thụy Sĩ, Krone Na Uy và Krona Thụy Điển được điều chỉnh giảm so với phiên trước.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/9/2025)

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

26.176

26.206

26.446

-5

-5

-5

Euro

EUR

30.185,36

30.490,26

31.776,51

38

38,11

40

Bảng Anh

GBP

34.575,54

34.924,78

36.043

55,67

56,23

58

Yen Nhật

JPY

171,53

173,26

182,43

1

1

1

Đô la Úc

AUD

16.953,03

17.124,28

17.672,56

94,55

95,51

98,55

Đô la Singapore

SGD

19.948,27

20.149,77

20.836,56

25,23

25,49

26,3

Baht Thái

THB

722,66

802,95

836,99

0,19

0,2

0,21

Đô la Canada

CAD

18.507,21

18.694,15

19.292,7

30,43

30,74

31,71

Franc Thụy Sĩ

CHF

32.286,11

32.612,23

33.656,41

-18,11

-18,29

-18,9

Đô la Hong Kong

HKD

3.299,46

3.332,79

3.460,2

1,02

1,04

1,07

Nhân dân tệ

CNY

3.617,53

3.654,07

3.771,06

8,85

8,94

9,22

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.074,16

4.229,91

-

5,07

5,25

Rupee Ấn Độ

INR

-

296,29

309,04

-

0,11

0,11

Won Hàn Quốc

KRW

16,30

18,11

19,65

0

0

0,07

Dinar Kuwait

KWD

-

86.030,23

90.199,33

-

-63,89

-67,06

Ringgit Malaysia

MYR

-

6.206,92

6.341,91

-

4,99

5,10

Krone Na Uy

NOK

-

2.592,41

2.702,31

-

-4,38

-4,56

Rúp Nga

RUB

-

302,73

335,1

-

1,26

1,40

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

7.005,74

7.307,19

-

4

4

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.748,06

2.864,56

-

-4,6

-4,8

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Hà My)

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

CÙNG CHUYÊN MỤC