Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 28/3: USD, bảng Anh, yen Nhật tăng nhẹ

Sáng nay (28/3), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank trái chiều. Theo đó, tỷ giá USD tại ngân hàng VietinBank tăng tại hai chiều giao dịch, hiện ở mức 24.565 - 24.985 VND/USD.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (28/3) tăng giảm không đồng nhất. Chi tiết:

Tỷ giá USD tiếp tục tăng thêm 20 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 24.590 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.620 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.960 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều tăng. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 30.485,35 VND/GBP - tăng 34,27 đồng, chiều mua chuyển khoản là 30.793,28 VND/GBP - tăng 34,61 đồng và chiều bán ra là 31.782,39 VND/GBP - tăng 35,68 đồng.

Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt tăng 0,28 đồng, mua chuyển khoản tăng 0,29 đồng và bán ra tăng 0,3 đồng, lần lượt lên mức 158,79 VND/JPY, 160,40 VND/JPY và 168,07 VND/JPY.

Trái lại, tỷ giá euro (EUR) sáng nay tiếp tục giảm lần lượt 10,28 đồng, 10,39 đồng và 10,89 đồng, lần lượt xuống còn 26.120,64 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.384,48 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.553,93 VND/EUR (bán ra).

Có cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản lần lượt hạ xuống mức 15,88 VND/KRW và 17,65 VND/KRW - ghi nhận cùng giảm 0,06 đồng. Song song đó, tỷ giá bán ra cũng giảm 0,07 đồng, về mức 19,25 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.590

24.620

24.960

20

20

20

Euro

EUR

26.120,64

26.384,48

27.553,93

-10,28

-10,39

-10,89

Bảng Anh

GBP

30.485,35

30.793,28

31.782,39

34,27

34,61

35,68

Yen Nhật

JPY

158,79

160,40

168,07

0,28

0,29

0,30

Đô la Úc

AUD

15.755,96

15.915,11

16.426,32

-1,76

-1,78

-1,85

Đô la Singapore

SGD

17.922,78

18.103,81

18.685,32

-16,13

-16,30

-16,85

Baht Thái

THB

601,29

668,10

693,71

-1,00

-1,11

-1,15

Đô la Canada

CAD

17.785,56

17.965,21

18.542,27

16,98

17,15

17,68

Franc Thụy Sĩ

CHF

26.672,45

26.941,86

27.807,26

-46,30

-46,78

-48,32

Đô la Hong Kong

HKD

3088,08

3119,27

3219,47

2,34

2,36

2,43

Nhân dân tệ

CNY

3359,56

3393,49

3503,02

-1,65

-1,68

-1,73

Krone Đan Mạch

DKK

-

3528,73

3664

-

-0,84

-0,88

Rupee Ấn Độ

INR

-

296,53

308,40

-

0,15

0,16

Won Hàn Quốc

KRW

15,88

17,65

19,25

-0,06

-0,06

-0,07

Dinar Kuwait

KWD

-

80.365,93

83.582,07

-

12,65

13,04

Ringgit Malaysia

MYR

-

5184,94

5298,23

-

-4,59

-4,69

Krone Na Uy

NOK

-

2248,82

2344,39

-

-6,01

-6,27

Rúp Nga

RUB

-

255,18

282,50

-

0,27

0,30

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6591,27

6855,04

-

5,32

5,52

Krona Thụy Điển

SEK

-

2284,42

2381,5

-

-6,82

-7,12

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn xoay chiều tăng vào lúc 9h30 sáng nay.

Cụ thể, tỷ giá euro (EUR) điều chỉnh tăng nhẹ 3 đồng ứng với mức 26.368 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.403 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.663 VND/EUR (bán ra).

Sau khi cùng tăng 45 đồng, tỷ giá bảng Anh (GBP) lần lượt đạt mức 30.924 VND/GBP - mua tiền mặt, 30.974 VND/GBP - mua chuyển khoản và 31.934 VND/GBP - bán ra.

Đối với tỷ giá yen Nhật, VietinBank điều chỉnh tăng đồng loạt 0,48 đồng. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản là 160,47 VND/JPY và tỷ giá bán ra là 168,42 VND/JPY.

Cùng lúc, tỷ giá USD sáng nay tăng nhẹ 24 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.565 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.645 VND/USD và tỷ bán ra là 24.985 VND/USD.

Riêng tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm nhẹ 0,03 đồng, hiện ấn định tại mức 16,6 VND/KRW, 17,4 VND/KRW và 20,2 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

15.934

16.034

16.484

24

24

24

Dollar Canada (CAD)

18.009

18.109

18.659

28

28

28

Franc Thụy Sỹ (CHF)

26.934

27.039

27.839

-32

-32

-32

Euro (EUR)

26.368

26.403

27.663

3

3

3

Bảng Anh (GBP)

30.924

30.974

31.934

45

45

45

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.096

3.111

3.246

3

3

3

Yen Nhật (JPY)

160,47

160,47

168,42

0,48

0,48

0,48

Won Hàn Quốc (KRW)

16,60

17,40

20,20

-0,03

-0,03

-0,03

Dollar New Zealand (NZD)

14.601

14.651

15.168

-2

-2

-2

Dollar Singapore (SGD)

17.951

18.051

18.651

-8

-8

-8

Baht Thái Lan (THB)

627,85

672,19

695,85

0,02

0,02

0,02

Dollar Mỹ (USD)

24.565

24.645

24.985

24

24

24

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

CÙNG CHUYÊN MỤC