Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 3/4 đồng loạt tăng mạnh ở phiên giữa tuần
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 03/04/2024 09:49
- Lạc Yên
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (3/4) được điều chỉnh tăng đồng loạt. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 4/4: USD, euro, bảng Anh tiếp tục tăng mạnh 04/04/2024 - 10:15
Tỷ giá USD sáng nay tiếp tục tăng thêm 80 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 24.700 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.730 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.070 VND/USD.
Có cùng chiều tăng, tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua tiền mặt hiện đạt mức 26.117,75 VND/EUR (tăng 166,2 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 26.381,57 VND/EUR (tăng 167,88 đồng) và chiều bán ra đạt mức 27.550,69 VND/EUR (tăng 175,18 đồng).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) cùng tăng mạnh tại hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt tăng 165,77 đồng, lên mức 30.494,57 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản tăng 167,45 đồng, lên mức 30.802,6 VND/GBP, tỷ giá bán ra tăng 172,66 đồng, lên mức 31.791,78 VND/GBP.
Đối với tỷ giá yen Nhật, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 159,42 VND/JPY, ở chiều mua chuyển khoản là 161,03 VND/JPY và ở chiều bán ra là 168,73 VND/JPY - ghi nhận tăng lần lượt 0,81 đồng, 0,82 đồng và 0,85 đồng.
Sau khi cùng giảm 0,1 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt hiện là 15,96 VND/KRW và chiều mua chuyển khoản là 17,73 VND/KRW. Có mức tăng nhỉnh hơn 0,11 đồng là tỷ giá ở chiều bán ra, hiện đạt mức 19,34 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.700 |
24.730 |
25.070 |
80 |
80 |
80 |
Euro |
EUR |
26.117,75 |
26.381,57 |
27.550,69 |
166,20 |
167,88 |
175,18 |
Bảng Anh |
GBP |
30.494,57 |
30.802,60 |
31.791,78 |
165,77 |
167,45 |
172,66 |
Yen Nhật |
JPY |
159,42 |
161,03 |
168,73 |
0,81 |
0,82 |
0,85 |
Đô la Úc |
AUD |
15.794,39 |
15.953,93 |
16.466,26 |
87,06 |
87,94 |
90,68 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.959,73 |
18.141,15 |
18.723,72 |
70,98 |
71,71 |
73,91 |
Baht Thái |
THB |
600,66 |
667,40 |
692,98 |
1,93 |
2,15 |
2,23 |
Đô la Canada |
CAD |
17.888,24 |
18.068,93 |
18.649,19 |
65,40 |
66,06 |
68,09 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.728,93 |
26.998,92 |
27.865,95 |
15,33 |
15,49 |
15,84 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3100,21 |
3131,52 |
3232,09 |
8,82 |
8,91 |
9,18 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3372,14 |
3406,2 |
3516,12 |
11,45 |
11,56 |
11,92 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3528,54 |
3663,78 |
- |
23,14 |
24,01 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,83 |
309,75 |
- |
0,94 |
0,98 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,96 |
17,73 |
19,34 |
0,10 |
0,10 |
0,11 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.722,82 |
83.952,65 |
- |
311,84 |
323,89 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5191,5 |
5304,89 |
- |
16,69 |
17,03 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2250,22 |
2345,83 |
- |
30,46 |
31,74 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
256,25 |
283,68 |
- |
0,31 |
0,34 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6620,19 |
6885,07 |
- |
21,11 |
21,92 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2269,84 |
2366,28 |
- |
17,38 |
18,10 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng tăng theo xu hướng chung vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) cũng tăng 212 đồng, ứng với mức 26.380 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.415 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.675 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.944 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản là 30.994 VND/GBP và tỷ giá bán ra là 31.854 VND/GBP sau khi cùng tăng 206 đồng so với sáng qua.
VietinBank điều chỉnh cùng tăng 0,82 đồng đối với tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào và bán ra, hiện đạt mức 161,05 VND/JPY và 169 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng ghi nhận tăng 0,13 đồng, hiện ấn định tại mức 16,67 VND/KRW, 17,47 VND/KRW và 20,27 VND/KRW.
Giống như các đồng ngoại tệ trên, tỷ giá USD cũng tăng 94 đồng trong phiên sáng nay Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.670 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.750 VND/USD và tỷ bán ra là 25.090 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.976 |
16.076 |
16.526 |
107 |
107 |
107 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.112 |
18.212 |
18.762 |
80 |
80 |
80 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.990 |
27.095 |
27.895 |
49 |
49 |
49 |
|
Euro (EUR) |
26.380 |
26.415 |
27.675 |
212 |
212 |
212 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.944 |
30.994 |
31.954 |
206 |
206 |
206 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.108 |
3.123 |
3.258 |
11 |
11 |
11 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,05 |
161,05 |
169,00 |
0,82 |
0,82 |
0,82 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,67 |
17,47 |
20,27 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.601 |
14.651 |
15.168 |
85 |
85 |
85 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.988 |
18.088 |
18.688 |
92 |
92 |
92 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
627,37 |
671,71 |
695,37 |
3,31 |
3,31 |
3,31 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.670 |
24.750 |
25.090 |
94 |
94 |
94 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.