Tỷ giá VietinBank hôm nay (11/3): USD, euro tăng giảm thế nào?
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 11/03/2025 10:23
- Lạc Yên
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay (12/3): USD tiếp tục giảm
Tỷ giá ngân hàng VietinBank của một số ngoại tệ
Dưới đây là diễn biến tỷ giá một số loại ngoại tệ phổ biến tại ngân hàng VietinBank vào ngày 11/3:
Cụ thể, tỷ giá USD tại VietinBank giảm nhẹ. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều ở mức 25.308 VND/USD, giảm 37 đồng so với phiên giao dịch trước đó. Giá bán ra đồng USD là 25.668 VND/USD, cũng giảm 37 đồng.
Đối với đồng bảng Anh, tình hình tương tự như USD, với sự giảm nhẹ ở cả chiều mua và chiều bán. Tỷ giá mua tiền mặt là 32.355 VND/GBP, mua chuyển khoản là 32.405 VND/GBP, và bán ra là 33.565 VND/GBP - ghi nhận cùng giảm 45 đồng.
Tỷ giá đô Úc giảm mạnh 114 đồng trong phiên hôm nay. Hiện, giá mua tiền mặt là 15.750 VND/AUD, mua chuyển khoản là 15.850 VND/AUD, và bán ra là 16.300 VND/AUD.
Trái lại, tỷ giá euro mua tiền mặt là 27.216 VND/EUR, giá mua chuyển khoản là 27.231 VND/EUR, và giá bán ra là 28.416 VND/EUR. Đáng chú ý, tất cả các mức giá này đều tăng 92 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) lại có một sự thay đổi rất nhỏ. Mức giá mua tiền mặt là 169,86 VND/JPY, mua chuyển khoản là 170,36 VND/JPY, và bán ra là 177,86 VND/JPY. So với phiên giao dịch trước, tất cả các mức giá này đều tăng nhẹ 0,34 đồng.
Nhìn chung, trong phiên giao dịch sáng ngày 11/3 tại VietinBank, có sự phân hóa rõ rệt trong biến động tỷ giá của các đồng tiền chủ chốt. Đồng euro và yen Nhật có xu hướng tăng (mặc dù yen Nhật tăng rất nhẹ), trong khi đô la Mỹ (USD), bảng Anh và đô Úc lại ghi nhận sự giảm giá so với phiên giao dịch trước
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.308 |
25.308 |
25.668 |
-37 |
-37 |
-37 |
Euro |
EUR |
27.216 |
27.231 |
28.416 |
92 |
92 |
92 |
Yen Nhật |
JPY |
169,86 |
170,36 |
177,86 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
Bảng Anh |
GBP |
32.355 |
32.405 |
33.565 |
-45 |
-45 |
-45 |
Dollar Australia |
AUD |
15.750 |
15.850 |
16.300 |
-114 |
-114 |
-114 |
Dollar Canada |
CAD |
17.423 |
17.523 |
18.073 |
-173 |
-173 |
-173 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.550 |
28.655 |
29.455 |
72 |
72 |
72 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.478 |
3.588 |
- |
-4,00 |
-4,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.658 |
3.788 |
- |
12 |
12 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.206 |
3.221 |
3.356 |
-3,00 |
-3,00 |
-3,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,49 |
16,89 |
18,49 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,17 |
Kip Lào |
LAK |
- |
1 |
1 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.330 |
2.410 |
- |
23 |
23 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.259 |
14.309 |
14.826 |
-103 |
-103 |
-103 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.472 |
2.582 |
- |
10 |
10 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.678 |
18.778 |
19.508 |
-22 |
-22 |
-22 |
Baht Thái |
THB |
699,19 |
743,53 |
767,19 |
-4 |
-4 |
-4 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.644,27 |
7.034,27 |
- |
-10 |
-10 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.710,00 |
85.760,00 |
- |
-119 |
-119 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.