Tỷ giá VietinBank hôm nay (11/3): USD, euro tăng giảm thế nào?

Trong phiên giao dịch sáng nay (11/3), tỷ giá ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank điều chỉnh không đồng nhất.

Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay (12/3): USD tiếp tục giảm

Tỷ giá ngân hàng VietinBank của một số ngoại tệ

Dưới đây là diễn biến tỷ giá một số loại ngoại tệ phổ biến tại ngân hàng VietinBank vào ngày 11/3:

Cụ thể, tỷ giá USD tại VietinBank giảm nhẹ. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều ở mức 25.308 VND/USD, giảm 37 đồng so với phiên giao dịch trước đó. Giá bán ra đồng USD là 25.668 VND/USD, cũng giảm 37 đồng. 

Đối với đồng bảng Anh, tình hình tương tự như USD, với sự giảm nhẹ ở cả chiều mua và chiều bán. Tỷ giá mua tiền mặt là 32.355 VND/GBP, mua chuyển khoản là 32.405 VND/GBP, và bán ra là 33.565 VND/GBP - ghi nhận cùng giảm 45 đồng.

Tỷ giá đô Úc giảm mạnh 114 đồng trong phiên hôm nay. Hiện, giá mua tiền mặt là 15.750 VND/AUD, mua chuyển khoản là 15.850 VND/AUD, và bán ra là 16.300 VND/AUD. 

Trái lại, tỷ giá euro mua tiền mặt là 27.216 VND/EUR, giá mua chuyển khoản là 27.231 VND/EUR, và giá bán ra là 28.416 VND/EUR. Đáng chú ý, tất cả các mức giá này đều tăng 92 đồng trong sáng nay.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) lại có một sự thay đổi rất nhỏ. Mức giá mua tiền mặt là 169,86 VND/JPY, mua chuyển khoản là 170,36 VND/JPY, và bán ra là 177,86 VND/JPY. So với phiên giao dịch trước, tất cả các mức giá này đều tăng nhẹ 0,34 đồng.

Nhìn chung, trong phiên giao dịch sáng ngày 11/3 tại VietinBank, có sự phân hóa rõ rệt trong biến động tỷ giá của các đồng tiền chủ chốt. Đồng euro và yen Nhật có xu hướng tăng (mặc dù yen Nhật tăng rất nhẹ), trong khi đô la Mỹ (USD), bảng Anh và đô Úc lại ghi nhận sự giảm giá so với phiên giao dịch trước

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.308

25.308

25.668

-37

-37

-37

Euro

EUR

27.216

27.231

28.416

92

92

92

Yen Nhật

JPY

169,86

170,36

177,86

0,34

0,34

0,34

Bảng Anh

GBP

32.355

32.405

33.565

-45

-45

-45

Dollar Australia

AUD

15.750

15.850

16.300

-114

-114

-114

Dollar Canada

CAD

17.423

17.523

18.073

-173

-173

-173

Franc Thụy Sỹ

CHF

28.550

28.655

29.455

72

72

72

Nhân dân tệ

CNY

-

3.478

3.588

-

-4,00

-4,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.658

3.788

-

12

12

Dollar Hồng Kông

HKD

3.206

3.221

3.356

-3,00

-3,00

-3,00

Won Hàn Quốc

KRW

16,49

16,89

18,49

-0,17

-0,17

-0,17

Kip Lào

LAK

-

1

1

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.330

2.410

-

23

23

Dollar New Zealand

NZD

14.259

14.309

14.826

-103

-103

-103

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.472

2.582

-

10

10

Đô la Singapore

SGD

18.678

18.778

19.508

-22

-22

-22

Baht Thái

THB

699,19

743,53

767,19

-4

-4

-4

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.644,27

7.034,27

-

-10

-10

Dinar Kuwait

KWD

-

80.710,00

85.760,00

-

-119

-119

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

CÙNG CHUYÊN MỤC