Tỷ giá VietinBank hôm nay 12/5, Euro, USD và bảng Anh tăng giảm trái chiều
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 12/05/2025 11:16
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 10h50, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền lớn như sau:
Tỷ giá USD VietinBank giảm nhẹ 4 đồng so với phiên giao dịch trước. Mức tỷ giá sau khi điều chỉnh lần lượt là 25.793 VND/USD cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, 26.153 VND/USD cho chiều bán ra.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng điều chỉnh giảm 0,4 đồng ở tất cả các chiều niêm yết. Mức tỷ giá mới nhất là 174,59 VND/JPY cho mua tiền mặt, 175,09 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 182,59 VND/JPY cho bán ra.
Mặt khác, tỷ giá bảng Anh tại VietinBank đã chứng kiến một đợt điều chỉnh tăng giá mạnh mẽ. Cả ba loại tỷ giá - mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra - đều tăng cùng mức 120 đồng so với phiên giao dịch trước; tương ứng 34.059 VND/GBP, 34.159 VND/GBP và 35.019 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá đô la Úc đồng loạt tăng 37 đồng ở cả ba hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 16.434 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.484 VND/AUD và bán ra là 16.984 VND/AUD.
Trong khi đó, tỷ giá euro lại cho thấy một xu hướng biến động không đồng nhất. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều tăng thêm 6 đồng, lần lượt đạt mức 28.720 VND/EUR và 28.765 VND/EUR. Riêng, tỷ giá bán ra lại có chiều hướng ngược lại, giảm 14 đồng, neo ở 29.955 VND/EUR.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy một sự phân hóa rõ rệt trong biến động tỷ giá giữa các đồng ngoại tệ so với Đồng Việt Nam. Một mặt, một số đồng tiền chính như bảng Anh và euro (ở chiều mua) và đô la Úc cho thấy xu hướng tăng giá đáng kể. Mặt khác, các đồng tiền quan trọng khác như Đô la Mỹ và yên Nhật lại có sự giảm giá nhẹ.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/5 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.793 |
25.793 |
26.153 |
-4 |
-4 |
-4 |
Euro |
EUR |
28.720 |
28.765 |
29.955 |
6 |
6 |
-14 |
yen Nhật |
JPY |
174,59 |
175,09 |
182,59 |
-0,40 |
-0,40 |
-0,40 |
Bảng Anh |
GBP |
34.059 |
34.159 |
35.019 |
120 |
120 |
120 |
Dollar Australia |
AUD |
16.434 |
16.484 |
16.984 |
37 |
37 |
37 |
Dollar Canada |
CAD |
18.189 |
18.389 |
18.939 |
-27 |
-27 |
-27 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
30.693 |
30.948 |
31.648 |
-98 |
-98 |
-98 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.543 |
3.643 |
- |
9 |
9 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.879 |
3.989 |
- |
1 |
1 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.262 |
3.277 |
3.397 |
-4 |
-4 |
-4 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,51 |
17,51 |
19,31 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,9 |
1,26 |
- |
-0,01 |
-0,01 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.474 |
2.554 |
- |
15 |
15 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.143 |
15.193 |
15.710 |
77 |
77 |
77 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.627 |
2.727 |
- |
5 |
5 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.547 |
19.637 |
20.317 |
9 |
9 |
9 |
Baht Thái |
THB |
732,75 |
777,09 |
800,75 |
1 |
1 |
1 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.774,66 |
7.164,66 |
- |
-1 |
-1 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.594 |
87.644 |
- |
-23 |
-23 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h50 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.