Tỷ giá VietinBank hôm nay 12/8 USD tăng nhẹ, nhiều ngoại tệ giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 12/08/2025 10:16
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng thêm 20 đồng ở cả ba hình thức: mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 26.067 VND/USD, trong khi giá bán ra là 26.427 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá đô la Úc cũng tăng 5 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra. Tỷ giá mới của đô Úc tại VietinBank là 16.871 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.921 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.421 VND/AUD (bán ra).
Trái ngược với USD và đô Úc, tỷ giá euro ghi nhận sự sụt giảm đáng kể. Mức giảm ghi nhận là 106 đồng; đưa giá mua tiền mặt xuống còn 30.061 VND/EUR, mua chuyển khoản xuống 30.106 VND/EUR và bán ra là 31.316 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng theo xu hướng giảm giá trong ngày 12/8. VietinBank điều chỉnh giảm 36 đồng đối với đồng tiền này ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 34.829 VND/GBP, 34.929 VND/GBP và 35.789 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng ghi nhận mức giảm nhẹ trong phiên giao dịch hôm nay. Cụ thể, đồng yên được điều chỉnh giảm 0,85 đồng cho cả ba hình thức giao dịch. Sau thay đổi, tỷ giá mua tiền mặt là 173,49 VND/JPY, mua chuyển khoản là 173,99 VND/JPY và bán ra là 181,49 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay (12/8/2025) biến động trái chiều. Trong khi USD và đô la Úc có xu hướng tăng giá nhẹ, nhiều đồng tiền mạnh khác như euro, bảng Anh và yen Nhật lại chịu áp lực giảm giá. Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt trong diễn biến của các đồng ngoại tệ, với phần lớn các đồng tiền được niêm yết tại ngân hàng ghi nhận sự đi xuống trong phiên giao dịch này.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/8 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.067 |
26.067 |
26.427 |
20 |
20 |
20 |
Euro |
EUR |
30.061 |
30.106 |
31.316 |
-106 |
-106 |
-106 |
yen Nhật |
JPY |
173,49 |
173,99 |
181,49 |
-0,85 |
-0,85 |
-0,85 |
Bảng Anh |
GBP |
34.829 |
34.929 |
35.789 |
-36 |
-36 |
-36 |
Dollar Australia |
AUD |
16.871 |
16.921 |
17.421 |
5 |
5 |
5 |
Dollar Canada |
CAD |
18.605 |
18.805 |
19.355 |
-23 |
-23 |
-23 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.908 |
32.163 |
32.863 |
-155 |
-155 |
-155 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.602 |
3.702 |
- |
0 |
0 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.058 |
4.168 |
- |
-13 |
-13 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.269 |
3.284 |
3.404 |
3 |
3 |
3 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,9 |
17,9 |
20,5 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.539 |
2.619 |
- |
15 |
15 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.344 |
15.394 |
15.910 |
-25 |
-25 |
-25 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.680 |
2.780 |
- |
-22 |
-22 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.963 |
20.053 |
20.733 |
-19 |
-19 |
-19 |
Baht Thái |
THB |
756,45 |
800,79 |
824,45 |
-2 |
-2 |
-2 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.843,66 |
7.233,66 |
- |
6 |
6 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.849 |
88.899 |
- |
-3 |
-3 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.