Tỷ giá VietinBank hôm nay 13/10 euro và bảng Anh phục hồi hơn 100 đồng

Khảo sát ngày 13/10, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay điều chỉnh trái chiều. Trong khi euro và bảng Anh tăng mạnh hơn 100 đồng, thì USD, đô Úc và yen Nhật tiếp tục xu hướng giảm.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 12h45, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank giảm thêm 7 đồng ở chiều mua vào và 17 đồng ở chiều bán ra, hạ giá mua vào xuống 26.140 VND/USD và bán ra là 26.367 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá đô la Úc cũng giảm mạnh 111 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt giao dịch ở 16.837 VND/AUD, mua chuyển khoản ở 16.887 VND/AUD và bán ra là 17.587 VND/AUD.

Cùng lúc, tỷ giá won điều chỉnh giảm 0,07 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 15,48 VND/KRW, 17,48 VND/KRW và 20,08 VND/KRW.

Trong khi đó, tỷ giá euro đảo chiều tăng 119 đồng và nâng giá mua tiền mặt lên 30.159 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 30.154 VND/EUR và bán ra chốt ở 31.464 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh cũng bật tăng mạnh 110 đồng cho cả ba hình thức giao dịch; lần lượt lên 34.735 VND/GBP (mua tiền mặt), 34.835 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 35.695 VND/GBP (bán ra).

Cùng chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật tăng lên 169,02 VND/JPY (mua tiền mặt), 169,52 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 178,52 VND/JPY (bán ra); đồng loạt tăng 1,02 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/10

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.140

26.140

26.367

-7

-7

-17

Euro

EUR

30.159

30.154

31.464

119

119

119

yen Nhật

JPY

169,02

169,52

178,52

1,02

1,02

1,02

Bảng Anh

GBP

34.735

34.835

35.695

110

110

110

Dollar Australia

AUD

16.837

16.887

17.587

-111

-111

-111

Dollar Canada

CAD

18.374

18.574

19.124

31

31

31

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.420

32.675

33.375

188

188

188

Nhân dân tệ

CNY

-

3.645

3.752

-

-3

-3

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.068

4.178

-

15

15

Dollar Hồng Kông

HKD

3.311

3.326

3.446

0

0

0

Won Hàn Quốc

KRW

15,48

17,48

20,08

-0,07

-0,07

-0,07

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.579

2.659

-

-9

-9

Dollar New Zealand

NZD

14.862

14.912

15.428

-44

-44

-44

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.728

2.828

-

9

9

Đô la Singapore

SGD

19.869

19.959

20.639

25

25

25

Baht Thái

THB

756,95

801,29

824,95

6

6

6

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.872,18

7.262,18

-

-2

-2

Dinar Kuwait

KWD

-

83.865

88.915

-

-377

-377

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 12h45 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC