Tỷ giá VietinBank hôm nay 13/10 euro và bảng Anh phục hồi hơn 100 đồng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 13/10/2025 13:37
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 12h45, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank giảm thêm 7 đồng ở chiều mua vào và 17 đồng ở chiều bán ra, hạ giá mua vào xuống 26.140 VND/USD và bán ra là 26.367 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Úc cũng giảm mạnh 111 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt giao dịch ở 16.837 VND/AUD, mua chuyển khoản ở 16.887 VND/AUD và bán ra là 17.587 VND/AUD.
Cùng lúc, tỷ giá won điều chỉnh giảm 0,07 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 15,48 VND/KRW, 17,48 VND/KRW và 20,08 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá euro đảo chiều tăng 119 đồng và nâng giá mua tiền mặt lên 30.159 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 30.154 VND/EUR và bán ra chốt ở 31.464 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng bật tăng mạnh 110 đồng cho cả ba hình thức giao dịch; lần lượt lên 34.735 VND/GBP (mua tiền mặt), 34.835 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 35.695 VND/GBP (bán ra).
Cùng chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật tăng lên 169,02 VND/JPY (mua tiền mặt), 169,52 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 178,52 VND/JPY (bán ra); đồng loạt tăng 1,02 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/10 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.140 |
26.140 |
26.367 |
-7 |
-7 |
-17 |
Euro |
EUR |
30.159 |
30.154 |
31.464 |
119 |
119 |
119 |
yen Nhật |
JPY |
169,02 |
169,52 |
178,52 |
1,02 |
1,02 |
1,02 |
Bảng Anh |
GBP |
34.735 |
34.835 |
35.695 |
110 |
110 |
110 |
Dollar Australia |
AUD |
16.837 |
16.887 |
17.587 |
-111 |
-111 |
-111 |
Dollar Canada |
CAD |
18.374 |
18.574 |
19.124 |
31 |
31 |
31 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.420 |
32.675 |
33.375 |
188 |
188 |
188 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.645 |
3.752 |
- |
-3 |
-3 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.068 |
4.178 |
- |
15 |
15 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.311 |
3.326 |
3.446 |
0 |
0 |
0 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,48 |
17,48 |
20,08 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.579 |
2.659 |
- |
-9 |
-9 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.862 |
14.912 |
15.428 |
-44 |
-44 |
-44 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.728 |
2.828 |
- |
9 |
9 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.869 |
19.959 |
20.639 |
25 |
25 |
25 |
Baht Thái |
THB |
756,95 |
801,29 |
824,95 |
6 |
6 |
6 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.872,18 |
7.262,18 |
- |
-2 |
-2 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.865 |
88.915 |
- |
-377 |
-377 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 12h45 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.