Tỷ giá VietinBank hôm nay (13/3): USD, euro, yen Nhật cùng giảm nhẹ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 13/03/2025 10:47
- Lạc Yên
Tỷ giá ngân hàng VietinBank của một số ngoại tệ
Dưới đây là diễn biến tỷ giá một số loại ngoại tệ phổ biến tại ngân hàng VietinBank vào ngày 13/3:
Tỷ giá USD giảm đồng loạt ở cả chiều mua và chiều bán. Giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều là 25.280 VND/USD, giảm 15 đồng so với phiên giao dịch trước. Giá bán ra cũng giảm 15 đồng, xuống còn 25.640 VND/USD.
VietinBank niêm yết tỷ giá bảng Anh chiều mua tiền mặt là 32.505 VND/GBP, mua chuyển khoản là 32.555 VND/GBP, và bán ra là 33.715 VND/GBP. Đáng chú ý là tất cả các mức giá này đều tăng 25 đồng so với phiên giao dịch trước.
Đồng đô Úc cho thấy một sự tăng trưởng khá tích cực. Tỷ giá mua tiền mặt được niêm yết là 15.847 VND/AUD, mua chuyển khoản là 15.947 VND/AUD, và bán ra là 16.397 VND/AUD. Tất cả các mức giá này đều tăng 60 đồng so với phiên giao dịch trước.
Trái ngược với một số ngoại tệ khác, đồng Euro ghi nhận một sự sụt giảm đáng kể trong phiên giao dịch sáng nay tại VietinBank. Tỷ giá mua tiền mặt là 27.262 VND/EUR, mua chuyển khoản là 27.277 VND/EUR, và giá bán ra là 28.462 VND/EUR. So với phiên trước, cả ba mức giá này đều giảm 87 đồng.
Tỷ giá đồng Yen Nhật tại VietinBank vào sáng ngày 13/3 có những thay đổi nhẹ. Giá mua tiền mặt là 168,13 VND/JPY, giá mua chuyển khoản là 168,63 VND/JPY, và giá bán ra là 176,33 VND/JPY. So với phiên trước, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 0,52 đồng, trong khi giá bán ra giảm 0,32 đồng.
Nhìn chung, trong phiên giao dịch sáng ngày 13/3/2025 tại VietinBank, có sự phân hóa rõ rệt trong biến động tỷ giá của các ngoại tệ chủ chốt. Đồng USD, euro, yen Nhật đều giảm giá, trong khi Bảng Anh và Đô la Úc lại tăng giá.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.280 |
25.280 |
25.640 |
-15 |
-15 |
-15 |
Euro |
EUR |
27.262 |
27.277 |
28.462 |
-87 |
-87 |
-87 |
Yen Nhật |
JPY |
168,13 |
168,63 |
176,33 |
-0,52 |
-0,52 |
-0,32 |
Bảng Anh |
GBP |
32.505 |
32.555 |
33.715 |
25 |
25 |
25 |
Dollar Australia |
AUD |
15.847 |
15.947 |
16.397 |
60 |
60 |
60 |
Dollar Canada |
CAD |
17.453 |
17.553 |
18.103 |
52 |
52 |
52 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.409 |
28.514 |
29.314 |
19 |
19 |
19 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.475 |
3.585 |
- |
-13,00 |
-13,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.664 |
3.794 |
- |
-12 |
-12 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.199 |
3.214 |
3.349 |
-4,00 |
-4,00 |
-4,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,55 |
16,95 |
18,84 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,02 |
Kip Lào |
LAK |
- |
1 |
1 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.354 |
2.434 |
- |
3 |
3 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.348 |
14.398 |
14.915 |
53 |
53 |
53 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.474 |
2.584 |
- |
-20 |
-20 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.647 |
18.747 |
19.477 |
-47 |
-47 |
-47 |
Baht Thái |
THB |
700,41 |
744,75 |
768,41 |
-2 |
-2 |
-2 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.633,59 |
7.023,59 |
- |
-9 |
-9 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.576,00 |
85.626,00 |
- |
-107 |
-107 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h40 (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.