Tỷ giá VietinBank hôm nay 14/5, Bảng Anh, đô Úc và euro cùng tăng mạnh
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 14/05/2025 11:02
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 10h40, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền lớn như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục biến động trái chiều. Cụ thể, tỷ giá mua vào tăng thêm 20 đồng nhưng tỷ giá bán ra đảo chiều giảm 20 đồng, lần lượt xuống còn 25.775 VND/USD và 26.135 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật phục hồi nhẹ 0,9 đồng ở cả ba hình thức giao dịch. Tỷ giá mới được niêm yết ở mức 172,9 VND/JPY cho mua tiền mặt, 173,4 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 180,9 VND/JPY cho bán ra.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá euro tăng mạnh 202 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt được điều chỉnh lên mức 28.589 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 28.634 VND/EUR và bán ra lên 29.844 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá đô la Úc cũng có một phiên giao dịch ấn tượng với mức tăng 275 đồng; đưa tỷ giá mua tiền mặt lên 16.562 VND/AUD, mua chuyển khoản lên 16.612 VND/AUD và bán ra lên 17.112 VND/AUD.
Giữ mức tăng mạnh nhất trong sáng nay, tỷ giá bảng Anh hiện niêm yết ở mức 34.081 VND/GBP cho mua tiền mặt, 34.181 VND/GBP cho mua chuyển khoản và 35.041 VND/GBP cho bán ra; cao hơn 300 đồng so với hôm trước.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay các đồng tiền chính như euro, bảng Anh, yên Nhật và đô la Úc đều có xu hướng tăng giá mạnh mẽ và đồng nhất ở cả ba loại tỷ giá so với phiên trước. Riêng đồng đô la Mỹ có sự biến động trái chiều, với tỷ giá mua tăng nhưng tỷ giá bán lại giảm.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/5 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.775 |
25.775 |
26.135 |
20 |
20 |
-20 |
Euro |
EUR |
28.589 |
28.634 |
29.844 |
202 |
202 |
202 |
yen Nhật |
JPY |
172,9 |
173,4 |
180,9 |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
Bảng Anh |
GBP |
34.081 |
34.181 |
35.041 |
300 |
300 |
300 |
Dollar Australia |
AUD |
16.562 |
16.612 |
17.112 |
275 |
275 |
275 |
Dollar Canada |
CAD |
18.188 |
18.388 |
18.938 |
66 |
66 |
66 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
30.480 |
30.735 |
31.435 |
170 |
170 |
170 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.547 |
3.647 |
- |
-16 |
-16 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.862 |
3.972 |
- |
27 |
27 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.249 |
3.264 |
3.384 |
-9 |
-9 |
-9 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,34 |
17,34 |
19,14 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,9 |
1,26 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.474 |
2.554 |
- |
18 |
18 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.176 |
15.226 |
15.743 |
230 |
230 |
230 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.621 |
2.721 |
- |
19 |
19 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.490 |
19.580 |
20.260 |
32 |
32 |
32 |
Baht Thái |
THB |
725,95 |
770,29 |
793,95 |
2 |
2 |
2 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.769,91 |
7.159,91 |
- |
-111 |
-6 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.463 |
87.513 |
- |
20 |
20 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h40 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.