Tỷ giá VietinBank hôm nay 19/8 USD tăng nhẹ, loạt ngoại tệ khác đồng loạt giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 19/08/2025 11:01
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng thêm 7 đồng so với phiên giao dịch hôm trước. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 26.114 VND/USD, còn giá bán ra là 26.474 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá euro quay đầu giảm 129 đồng; đưa giá mua tiền mặt xuống còn 30.192 VND/EUR, mua chuyển khoản còn 30.237 VND/EUR và bán ra là 31.447 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giảm 0,45 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 174,38 VND/JPY, 174,88 VND/JPY và 182,38 VND/JPY.
Tỷ giá bảng Anh cũng nằm trong xu hướng giảm với mức giảm 141 đồng. Hiện tại, bảng Anh đang được mua tiền mặt với giá 35.050 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.150 VND/GBP và bán ra là 36.010 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Úc cũng điều chỉnh giảm 65 đồng cho các giao dịch mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt xuống còn 16.817 VND/AUD, 16.867 VND/AUD và 17.367 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy xu hướng giảm chiếm ưu thế ở hầu hết các đồng ngoại tệ so với VND. Ngoại lệ là USD tăng nhẹ, cùng với đô la Hong Kong và Riyal Saudi Arabia có điều chỉnh đi lên, trong khi Kip Lào giữ nguyên. Diễn biến này phản ánh sự mạnh lên của VND so với đa số các đồng tiền quốc tế trong phiên giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/8 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.114 |
26.114 |
26.474 |
7 |
7 |
7 |
Euro |
EUR |
30.192 |
30.237 |
31.447 |
-129 |
-129 |
-129 |
yen Nhật |
JPY |
174,38 |
174,88 |
182,38 |
-0,45 |
-0,45 |
-0,45 |
Bảng Anh |
GBP |
35.050 |
35.150 |
36.010 |
-141 |
-141 |
-141 |
Dollar Australia |
AUD |
16.817 |
16.867 |
17.367 |
-65 |
-65 |
-65 |
Dollar Canada |
CAD |
18.589 |
18.789 |
19.339 |
-3 |
-3 |
-3 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.099 |
32.354 |
33.054 |
-51 |
-51 |
-51 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.609 |
3.709 |
- |
-1 |
-1 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.075 |
4.185 |
- |
-17 |
-17 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.294 |
3.309 |
3.429 |
10 |
10 |
10 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,92 |
17,92 |
20,52 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.545 |
2.625 |
- |
-4 |
-4 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.330 |
15.380 |
15.896 |
-16 |
-16 |
-16 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.700 |
2.800 |
- |
-6 |
-6 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.019 |
20.109 |
20.789 |
-29 |
-29 |
-29 |
Baht Thái |
THB |
755,66 |
800 |
823,66 |
-2 |
-2 |
-2 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.857,31 |
7.247,31 |
- |
2 |
2 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.014 |
89.064 |
- |
-41 |
-41 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.