Tỷ giá VietinBank hôm nay 2/10 euro và USD đảo chiều giảm, bảng Anh nối dài đà tăng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 02/10/2025 10:27
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 3/10 bảng Anh giảm sâu nhất, USD, euro, yen đồng loạt đi xuống 03/10/2025 - 11:26
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 33 đồng, xuống mức 26.214 VND/USD. Ở chiều bán ra, tỷ giá giảm 11 đồng, đạt mức 26.435 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro đảo chiều giảm 30 đồng; đưa giá mua tiền mặt xuống còn 30.534 VND/EUR, mua chuyển khoản còn 30.579 VND/EUR và bán ra chốt ở 31.789 VND/EUR.
Trong khi đó, VietinBank đã tăng tỷ giá bảng Anh thêm 62 đồng ở cả ba hình thức giao dịch: mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 35.142 VND/GBP, 35.242 VND/GBP và 36.102 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng tăng là 0,73 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Tỷ giá mua tiền mặt sau điều chỉnh là 175,84 VND/JPY, mua chuyển khoản là 176,34 VND/JPY và bán ra là 183,84 VND/JPY.
Đối với tỷ giá đô la Úc, VietinBank tăng 27 đồng. Hiện, giá mua tiền mặt của đô Úc là 17.216 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.266 VND/AUD và giá bán ra là 17.766 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay có xu hướng biến động trái chiều, trong đó ghi nhận mức biến động lớn nhất ở nhóm ngoại tệ Dinar Kuwait và đô là New Zealand, đồng thời USD và euro chung xu hướng giảm nhẹ.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/10 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.214 |
26.214 |
26.435 |
-33 |
-33 |
-11 |
Euro |
EUR |
30.534 |
30.579 |
31.789 |
-30 |
-30 |
-30 |
yen Nhật |
JPY |
175,84 |
176,34 |
183,84 |
0,73 |
0,73 |
0,73 |
Bảng Anh |
GBP |
35.142 |
35.242 |
36.102 |
62 |
62 |
62 |
Dollar Australia |
AUD |
17.216 |
17.266 |
17.766 |
27 |
27 |
27 |
Dollar Canada |
CAD |
18.487 |
18.687 |
19.237 |
-37 |
-37 |
-37 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.689 |
32.944 |
33.644 |
-36 |
-36 |
-36 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.657 |
3.764 |
- |
-5 |
-5 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.120 |
4.230 |
- |
-4 |
-4 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.317 |
3.332 |
3.452 |
-4 |
-4 |
-4 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,84 |
17,84 |
20,44 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.634 |
2.714 |
- |
22 |
22 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.136 |
15.186 |
15.702 |
85 |
85 |
85 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.772 |
2.872 |
- |
13 |
13 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.040 |
20.130 |
20.810 |
19 |
19 |
19 |
Baht Thái |
THB |
760,88 |
805,22 |
828,88 |
0 |
0 |
0 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.887,84 |
7.277,84 |
- |
-9 |
-9 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.372 |
89.422 |
- |
-123 |
-123 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.