Tỷ giá VietinBank hôm nay 2/10 euro và USD đảo chiều giảm, bảng Anh nối dài đà tăng

Khảo sát ngày 2/10, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay tăng giảm trái chiều giữa các ngoại tệ lớn. Trong đó, tỷ giá USD đang được niêm yết ở mức 26.214 VND/USD mua vào và 26.435 VND/USD bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 33 đồng, xuống mức 26.214 VND/USD. Ở chiều bán ra, tỷ giá giảm 11 đồng, đạt mức 26.435 VND/USD.

Cùng lúc, tỷ giá euro đảo chiều giảm 30 đồng; đưa giá mua tiền mặt xuống còn 30.534 VND/EUR, mua chuyển khoản còn 30.579 VND/EUR và bán ra chốt ở 31.789 VND/EUR.

Trong khi đó, VietinBank đã tăng tỷ giá bảng Anh thêm 62 đồng ở cả ba hình thức giao dịch: mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 35.142 VND/GBP, 35.242 VND/GBP và 36.102 VND/GBP.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng tăng là 0,73 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Tỷ giá mua tiền mặt sau điều chỉnh là 175,84 VND/JPY, mua chuyển khoản là 176,34 VND/JPY và bán ra là 183,84 VND/JPY.

Đối với tỷ giá đô la Úc, VietinBank tăng 27 đồng. Hiện, giá mua tiền mặt của đô Úc là 17.216 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.266 VND/AUD và giá bán ra là 17.766 VND/AUD.

Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay có xu hướng biến động trái chiều, trong đó ghi nhận mức biến động lớn nhất ở nhóm ngoại tệ Dinar Kuwait và đô là New Zealand, đồng thời USD và euro chung xu hướng giảm nhẹ.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/10

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.214

26.214

26.435

-33

-33

-11

Euro

EUR

30.534

30.579

31.789

-30

-30

-30

yen Nhật

JPY

175,84

176,34

183,84

0,73

0,73

0,73

Bảng Anh

GBP

35.142

35.242

36.102

62

62

62

Dollar Australia

AUD

17.216

17.266

17.766

27

27

27

Dollar Canada

CAD

18.487

18.687

19.237

-37

-37

-37

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.689

32.944

33.644

-36

-36

-36

Nhân dân tệ

CNY

-

3.657

3.764

-

-5

-5

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.120

4.230

-

-4

-4

Dollar Hồng Kông

HKD

3.317

3.332

3.452

-4

-4

-4

Won Hàn Quốc

KRW

15,84

17,84

20,44

0,06

0,06

0,06

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.634

2.714

-

22

22

Dollar New Zealand

NZD

15.136

15.186

15.702

85

85

85

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.772

2.872

-

13

13

Đô la Singapore

SGD

20.040

20.130

20.810

19

19

19

Baht Thái

THB

760,88

805,22

828,88

0

0

0

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.887,84

7.277,84

-

-9

-9

Dinar Kuwait

KWD

-

84.372

89.422

-

-123

-123

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC