Tỷ giá VietinBank hôm nay 22/8 USD tiếp đà tăng, euro trái chiều giảm

Khảo sát ngày 22/8, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay tiếp tục tăng giảm trái chiều. Hiện, tỷ giá USD niêm yết ở mức 26.229 VND/USD mua vào và 26.562 VND/USD bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 36 đồng, neo ở mức 26.229 VND/USD. Ở chiều bán ra, USD tăng 26 đồng, đạt mức 26.562 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá đô la Úc cũng đồng loạt tăng 28 đồng ở tất cả các hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 16.711 VND/AUD, 16.761 VND/AUD và 17.261 VND/AUD.

Trong khi đó, tỷ giá euro giảm 100 đồng so với phiên trước. Sau điều chỉnh, euro được niêm yết ở mức 30.161 VND/EUR cho mua tiền mặt, 30.206 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 31.416 VND/EUR cho bán ra.

Tỷ giá yen Nhật cũng chịu áp lực giảm giá trong ngày 22/8. Ở cả hai chiều mua - bán, yen Nhật đều giảm 1,28 đồng. Mức tỷ giá mới cho đồng yên là 174,11 VND/JPY (mua tiền mặt), 174,61 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 182,11 VND/JPY (bán ra).

Tỷ giá bảng Anh cũng chung xu hướng giảm, với mức giảm 78 đồng. Theo đó, giá mua tiền mặt giảm còn 34.951 VND/GBP, mua chuyển khoản còn 35.051 VND/GBP và bán ra là 35.911 VND/GBP.

Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy sự phân hóa rõ rệt. USD và đô la Úc có xu hướng tăng nhẹ, trong khi euro, yen Nhật và bảng Anh đồng loạt giảm giá. Đặc biệt, Euro ghi nhận mức giảm mạnh nhất trong nhóm này

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/8

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.229

26.229

26.562

36

36

26

Euro

EUR

30.161

30.206

31.416

-100

-100

-100

yen Nhật

JPY

174,11

174,61

182,11

-1,28

-1,28

-1,28

Bảng Anh

GBP

34.951

35.051

35.911

-78

-78

-78

Dollar Australia

AUD

16.711

16.761

17.261

28

28

28

Dollar Canada

CAD

18.530

18.730

19.280

-17

-17

-17

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.148

32.403

33.103

-148

-148

-148

Nhân dân tệ

CNY

-

3.626

3.726

-

-1

-1

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.070

4.180

-

-14

-14

Dollar Hồng Kông

HKD

3.303

3.318

3.438

0

0

0

Won Hàn Quốc

KRW

15,94

17,94

20,54

0,08

0,08

0,08

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

-0,01

-0,01

Krone Na Uy

NOK

-

2.560

2.640

-

15

15

Dollar New Zealand

NZD

15.100

15.150

15.666

13

13

13

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.696

2.796

-

-8

-8

Đô la Singapore

SGD

20.024

20.114

20.794

-31

-31

-31

Baht Thái

THB

755,47

799,81

823,47

-2

-2

-2

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.887,02

7.277,02

-

9

9

Dinar Kuwait

KWD

-

84.307

89.357

-

25

25

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC