Tỷ giá VietinBank hôm nay 22/8 USD tiếp đà tăng, euro trái chiều giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 22/08/2025 11:21
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 36 đồng, neo ở mức 26.229 VND/USD. Ở chiều bán ra, USD tăng 26 đồng, đạt mức 26.562 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Úc cũng đồng loạt tăng 28 đồng ở tất cả các hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 16.711 VND/AUD, 16.761 VND/AUD và 17.261 VND/AUD.
Trong khi đó, tỷ giá euro giảm 100 đồng so với phiên trước. Sau điều chỉnh, euro được niêm yết ở mức 30.161 VND/EUR cho mua tiền mặt, 30.206 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 31.416 VND/EUR cho bán ra.
Tỷ giá yen Nhật cũng chịu áp lực giảm giá trong ngày 22/8. Ở cả hai chiều mua - bán, yen Nhật đều giảm 1,28 đồng. Mức tỷ giá mới cho đồng yên là 174,11 VND/JPY (mua tiền mặt), 174,61 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 182,11 VND/JPY (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh cũng chung xu hướng giảm, với mức giảm 78 đồng. Theo đó, giá mua tiền mặt giảm còn 34.951 VND/GBP, mua chuyển khoản còn 35.051 VND/GBP và bán ra là 35.911 VND/GBP.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy sự phân hóa rõ rệt. USD và đô la Úc có xu hướng tăng nhẹ, trong khi euro, yen Nhật và bảng Anh đồng loạt giảm giá. Đặc biệt, Euro ghi nhận mức giảm mạnh nhất trong nhóm này
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/8 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.229 |
26.229 |
26.562 |
36 |
36 |
26 |
Euro |
EUR |
30.161 |
30.206 |
31.416 |
-100 |
-100 |
-100 |
yen Nhật |
JPY |
174,11 |
174,61 |
182,11 |
-1,28 |
-1,28 |
-1,28 |
Bảng Anh |
GBP |
34.951 |
35.051 |
35.911 |
-78 |
-78 |
-78 |
Dollar Australia |
AUD |
16.711 |
16.761 |
17.261 |
28 |
28 |
28 |
Dollar Canada |
CAD |
18.530 |
18.730 |
19.280 |
-17 |
-17 |
-17 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.148 |
32.403 |
33.103 |
-148 |
-148 |
-148 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.626 |
3.726 |
- |
-1 |
-1 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.070 |
4.180 |
- |
-14 |
-14 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.303 |
3.318 |
3.438 |
0 |
0 |
0 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,94 |
17,94 |
20,54 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
-0,01 |
-0,01 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.560 |
2.640 |
- |
15 |
15 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.100 |
15.150 |
15.666 |
13 |
13 |
13 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.696 |
2.796 |
- |
-8 |
-8 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.024 |
20.114 |
20.794 |
-31 |
-31 |
-31 |
Baht Thái |
THB |
755,47 |
799,81 |
823,47 |
-2 |
-2 |
-2 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.887,02 |
7.277,02 |
- |
9 |
9 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.307 |
89.357 |
- |
25 |
25 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.