Tỷ giá VietinBank hôm nay 23/10 bảng Anh lao dốc 125 đồng, USD cùng loạt ngoại tệ đi xuống

Khảo sát ngày 23/10, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay ghi nhận xu hướng giảm ở các ngoại tệ lớn. Trong đó, tỷ giá bảng Anh giảm mạnh xuống còn 34.680 VND/GBP mua tiền mặt và 35.640 VND/GBP bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank quay đầu giảm 16 đồng ở chiều mua vào và 1 đồng ở chiều bán ra, lần lượt xuống còn 26.137 VND/USD và 26.352 VND/USD.

Tỷ giá euro cũng điều chỉnh giảm 50 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 30.094 VND/EUR, 30.089 VND/EUR và 31.399 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giảm xuống còn 168,25 VND/JPY cho mua tiền mặt, 168,75 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 177,75 VND/JPY cho bán ra; cùng giảm 0,84 đồng.

Cùng chiều đi xuống, tỷ giá đô Úc cũng hạ 45 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Hiện, đồng tiền này đang được niêm yết ở 16.723 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.773 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.473 VND/AUD (bán ra).

Với mức giảm 0,13 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc đang được giao dịch 15,29 VND/KRW cho giá mua tiền mặt, 17,29 VND/KRW cho giá mua chuyển khoản và 19,89 VND/KRW cho giá bán ra.

Trong số các ngoại tệ được khảo sát, tỷ giá bảng Anh có mức giảm mạnh nhất với mức giảm 125 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 34.680 VND/GBP, giá mua chuyển khoản là 34.780 VND/GBP và bán ra là 35.640 VND/GBP.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/10

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.137

26.137

26.352

-16

-16

-1

Euro

EUR

30.094

30.089

31.399

-50

-50

-50

yen Nhật

JPY

168,25

168,75

177,75

-0,84

-0,84

-0,84

Bảng Anh

GBP

34.680

34.780

35.640

-125

-125

-125

Dollar Australia

AUD

16.723

16.773

17.473

-45

-45

-45

Dollar Canada

CAD

18.363

18.563

19.113

-5

-5

-5

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.572

32.827

33.527

-84

-84

-84

Nhân dân tệ

CNY

-

3.647

3.754

-

-3

-3

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.059

4.169

-

-7

-7

Dollar Hồng Kông

HKD

3.314

3.329

3.449

-2

-2

-2

Won Hàn Quốc

KRW

15,29

17,29

19,89

-0,13

-0,13

-0,13

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.598

2.678

-

5

5

Dollar New Zealand

NZD

14.835

14.885

15.401

-61

-61

-61

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.749

2.849

-

-4

-4

Đô la Singapore

SGD

19.813

19.903

20.583

-42

-42

-42

Baht Thái

THB

748,98

793,32

816,98

-2

-2

-2

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.872,45

7.262,45

-

-4

-4

Dinar Kuwait

KWD

-

83.895

88.945

-

-144

-144

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC