Tỷ giá VietinBank hôm nay 23/10 bảng Anh lao dốc 125 đồng, USD cùng loạt ngoại tệ đi xuống
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 23/10/2025 11:48
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank quay đầu giảm 16 đồng ở chiều mua vào và 1 đồng ở chiều bán ra, lần lượt xuống còn 26.137 VND/USD và 26.352 VND/USD.
Tỷ giá euro cũng điều chỉnh giảm 50 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 30.094 VND/EUR, 30.089 VND/EUR và 31.399 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giảm xuống còn 168,25 VND/JPY cho mua tiền mặt, 168,75 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 177,75 VND/JPY cho bán ra; cùng giảm 0,84 đồng.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá đô Úc cũng hạ 45 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Hiện, đồng tiền này đang được niêm yết ở 16.723 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.773 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.473 VND/AUD (bán ra).
Với mức giảm 0,13 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc đang được giao dịch 15,29 VND/KRW cho giá mua tiền mặt, 17,29 VND/KRW cho giá mua chuyển khoản và 19,89 VND/KRW cho giá bán ra.
Trong số các ngoại tệ được khảo sát, tỷ giá bảng Anh có mức giảm mạnh nhất với mức giảm 125 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 34.680 VND/GBP, giá mua chuyển khoản là 34.780 VND/GBP và bán ra là 35.640 VND/GBP.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/10 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.137 |
26.137 |
26.352 |
-16 |
-16 |
-1 |
Euro |
EUR |
30.094 |
30.089 |
31.399 |
-50 |
-50 |
-50 |
yen Nhật |
JPY |
168,25 |
168,75 |
177,75 |
-0,84 |
-0,84 |
-0,84 |
Bảng Anh |
GBP |
34.680 |
34.780 |
35.640 |
-125 |
-125 |
-125 |
Dollar Australia |
AUD |
16.723 |
16.773 |
17.473 |
-45 |
-45 |
-45 |
Dollar Canada |
CAD |
18.363 |
18.563 |
19.113 |
-5 |
-5 |
-5 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.572 |
32.827 |
33.527 |
-84 |
-84 |
-84 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.647 |
3.754 |
- |
-3 |
-3 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.059 |
4.169 |
- |
-7 |
-7 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.314 |
3.329 |
3.449 |
-2 |
-2 |
-2 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,29 |
17,29 |
19,89 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,13 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.598 |
2.678 |
- |
5 |
5 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.835 |
14.885 |
15.401 |
-61 |
-61 |
-61 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.749 |
2.849 |
- |
-4 |
-4 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.813 |
19.903 |
20.583 |
-42 |
-42 |
-42 |
Baht Thái |
THB |
748,98 |
793,32 |
816,98 |
-2 |
-2 |
-2 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.872,45 |
7.262,45 |
- |
-4 |
-4 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.895 |
88.945 |
- |
-144 |
-144 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.