Tỷ giá VietinBank hôm nay 25/9 euro và bảng Anh tiếp tục giảm mạnh, USD điều chỉnh trái chiều
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 25/09/2025 09:57
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 26/9 bảng Anh mất gần 300 đồng, euro giảm thêm 200 đồng 26/09/2025 - 10:12
Vào lúc 9h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank ghi nhận biến động trái chiều khi giảm 5 đồng ở chiều mua nhưng tăng 5 đồng ở chiều bán. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 26.232 VND/USD, còn bán ra là 26.450 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá euro tiếp tục giảm mạnh 144 đồng đối với cả ba hình thức: mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt xuống còn 30.582 VND/EUR, 30.627 VND/EUR và 31.837 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng tụt dốc 148 đồng, đưa giá mua tiền mặt xuống còn 35.103 VND/GBP, mua chuyển khoản còn 35.203 VND/GBP và bán ra là 36.063 VND/GBP.
Đối với tỷ giá yen Nhật, VietinBank điều chỉnh giảm 1,18 đồng ở tất cả các giao dịch so với phiên trước. Theo đó, giá mua tiền mặt của yên Nhật giảm còn 174,1 VND/JPY, mua chuyển khoản còn 174,6 VND/JPY và giá bán ra chốt tại 182,1 VND/JPY.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá đô la Úc giảm 52 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, đô Úc được mua tiền mặt với giá 17.163 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.213 VND/AUD và bán ra là 17.713 VND/AUD.
Nhìn chung, phiên điều chỉnh tỷ giá VietinBank hôm nay ghi nhận xu hướng giảm giá ở hầu hết các ngoại tệ so với Đồng Việt Nam. Trong số 18 ngoại tệ được khảo sát, có tới 16 ngoại tệ ghi nhận giảm giá ở cả hai chiều mua - bán ra so với phiên trước. Chỉ có duy nhất USD là tăng nhẹ 5 đồng ở chiều bán ra, trong khi chiều mua lại giảm, và Kip Lào (LAK) giữ nguyên tỷ giá.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/9 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.232 |
26.232 |
26.450 |
-5 |
-5 |
5 |
Euro |
EUR |
30.582 |
30.627 |
31.837 |
-144 |
-144 |
-144 |
yen Nhật |
JPY |
174,1 |
174,6 |
182,1 |
-1,18 |
-1,18 |
-1,18 |
Bảng Anh |
GBP |
35.103 |
35.203 |
36.063 |
-148 |
-148 |
-148 |
Dollar Australia |
AUD |
17.163 |
17.213 |
17.713 |
-52 |
-52 |
-52 |
Dollar Canada |
CAD |
18.564 |
18.764 |
19.314 |
-69 |
-69 |
-69 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.775 |
33.030 |
33.730 |
-118 |
-118 |
-118 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.656 |
3.763 |
- |
-7 |
-7 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.127 |
4.237 |
- |
-19 |
-19 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.321 |
3.336 |
3.456 |
-2 |
-2 |
-2 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,86 |
17,86 |
20,46 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.628 |
2.708 |
- |
-11 |
-11 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.114 |
15.164 |
15.680 |
-115 |
-115 |
-115 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.767 |
2.867 |
- |
-15 |
-15 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.058 |
20.148,00 |
20.828,00 |
-64 |
-64 |
-64 |
Baht Thái |
THB |
767,87 |
812,21 |
835,87 |
-7 |
-7 |
-7 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.891,57 |
7.281,57 |
- |
-1 |
-1 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.468 |
89.518 |
- |
-229 |
-229 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.