Tỷ giá VietinBank hôm nay 26/9 bảng Anh mất gần 300 đồng, euro giảm thêm 200 đồng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 26/09/2025 10:07
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 29/9 đồng loạt tăng mạnh, riêng USD diễn biến trái chiều 29/09/2025 - 10:09
Vào lúc 9h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank mua vào tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 6 đồng, về mức 26.226 VND/USD. Ngược lại, tỷ giá bán ra lại tăng nhẹ 3 đồng, chốt ở mức 26.453 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro tiếp tục sụt giảm 195 đồng. Sau điều chỉnh, đồng tiền chung châu Âu hiện niêm yết ở mức 30.387 VND/EUR cho mua tiền mặt, 30.432 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 31.642 VND/EUR cho bán ra.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá bảng Anh là đồng tiền có mức giảm sâu nhất với 288 đồng ở tất cả các giao dịch. Mức giá mới cho bảng Anh lần lượt là: mua tiền mặt 34.815 VND/GBP, mua chuyển khoản 34.915 VND/GBP, và bán ra 35.775 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng tiếp tục đà đi xuống khi giảm 1,23 đồng so với phiên trước ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 172,87 VND/JPY, 173,37 VND/JPY và 180,87 VND/JPY.
Tỷ giá đô la Úc cũng nằm trong xu hướng giảm giá khi ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm 142 đồng đối với cả hai chiều giao dịch. Mức tỷ giá sau điều chỉnh là 17.021 VND/AUD (mua tiền mặt), 17.071 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.571 VND/AUD (bán ra).
Nhìn chung, phiên điều chỉnh tỷ giá VietinBank hôm nay tiếp tục xu hướng giảm ở hầu hết các đồng ngoại tệ so với VND. Ngoại trừ USD biến động trái chiều (mua giảm, bán tăng) và Kip Lào (LAK) giữ nguyên giá trị, thì 17/19 ngoại tệ được khảo sát còn lại đều điều chỉnh giảm mạnh. Đặc biệt, các đồng tiền châu Âu chủ chốt đều ghi nhận mức giảm rất sâu, với bảng Anh (GBP) giảm 288 đồng, euro (EUR) giảm 195 đồng và Franc Thụy Sỹ (CHF) giảm 206 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/9 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.226 |
26.226 |
26.453 |
-6 |
-6 |
3 |
Euro |
EUR |
30.387 |
30.432 |
31.642 |
-195 |
-195 |
-195 |
yen Nhật |
JPY |
172,87 |
173,37 |
180,87 |
-1,23 |
-1,23 |
-1,23 |
Bảng Anh |
GBP |
34.815 |
34.915 |
35.775 |
-288 |
-288 |
-288 |
Dollar Australia |
AUD |
17.021 |
17.071 |
17.571 |
-142 |
-142 |
-142 |
Dollar Canada |
CAD |
18.493 |
18.693 |
19.243 |
-71 |
-71 |
-71 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.569 |
32.824 |
33.524 |
-206 |
-206 |
-206 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.652 |
3.759 |
- |
-4 |
-4 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.101 |
4.211 |
- |
-26 |
-26 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.318 |
3.333 |
3.453 |
-3 |
-3 |
-3 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,72 |
17,72 |
20,32 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,14 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.602 |
2.682 |
- |
-26 |
-26 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.977 |
15.027 |
15.543 |
-137 |
-137 |
-137 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.748 |
2.848 |
- |
-19 |
-19 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.979 |
20.069 |
20.749 |
-79 |
-79 |
-79 |
Baht Thái |
THB |
766,81 |
811,15 |
834,81 |
-1 |
-1 |
-1 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.890,47 |
7.280,47 |
- |
-1 |
-1 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.351 |
89.401 |
- |
-117 |
-117 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.