Tỷ giá VietinBank hôm nay 28/11 USD điều chỉnh trái chiều, euro và bảng Anh quay đầu giảm

Khảo sát ngày 28/11, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay ghi nhận biến động trái chiều. Sau điều chỉnh, tỷ giá USD đang được mua vào với giá 26.173 VND/USD và bán ra là 26.412 VND/USD.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank giảm 3 đồng ở chiều mua vào và tăng 3 đồng ở chiều bán ra; tương ứng 26.173 VND/USD và 26.412 VND/USD.

Cùng lúc, tỷ giá euro đồng loạt giảm 47 đồng, xuống còn 30.056 VND/EUR cho mua tiền mặt, 30.106 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 31.416 VND/EUR cho bán ra.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng giảm 45 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt xuống 34.465 VND/GBP, 34.565 VND/GBP và 35.425 VND/GBP.

VietinBank cũng điều chỉnh tỷ giá yen Nhật giảm 0,2 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 164,24 VND/JPY, mua chuyển khoản là 164,74 VND/JPY và bán ra chốt ở 173,74 VND/JPY.

Trong khi đó, tỷ giá đô Úc tiếp tục tăng thêm 14 đồng ở cả hai chiều mua - bán.  Theo đó, giá mua tiền mặt lên 16.885 VND/AUD, mua chuyển khoản lên 16.935 VND/AUD và bán ra chốt ở 17.635 VND/AUD.

Tỷ giá won Hàn Quốc cũng nhích thêm 0,02 đồng và ấn định giá mua tiền mặt là 15,01 VND/KRW, mua chuyển khoản là 17,01 VND/KRW và bán ra là 19,61 VND/KRW.

Ảnh: Minh Thư

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/11

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.173

26.173

26.412

-3

-3

3

Euro

EUR

30.056

30.106

31.416

-47

-47

-47

yen Nhật

JPY

164,24

164,74

173,74

-0,20

-0,20

-0,20

Bảng Anh

GBP

34.465

34.565

35.425

-45

-45

-45

Dollar Australia

AUD

16.885

16.935

17.635

14

14

14

Dollar Canada

CAD

18.349

18.549

19.099

4

4

4

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.298

32.553

33.253

-87

-87

-87

Nhân dân tệ

CNY

-

3.676

3.783

-

1

1

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.061

4.171

-

-7

-7

Dollar Hồng Kông

HKD

3.314

3.329

3.449

-2

-2

-2

Won Hàn Quốc

KRW

15,01

17,01

19,61

0,02

0,02

0,02

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.563

2.643

-

6

6

Dollar New Zealand

NZD

14.842

14.892

15.408

-9

-9

-9

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.735

2.835

-

-1

-1

Đô la Singapore

SGD

19.880

19.970

20.650

-6

-6

-6

Baht Thái

THB

765,79

810,13

833,79

1

1

1

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.880,27

7.270,27

-

-2

-2

Dinar Kuwait

KWD

-

83.892

88.942

-

-45

-45

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC