Tỷ giá VietinBank hôm nay 28/11 USD điều chỉnh trái chiều, euro và bảng Anh quay đầu giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 28/11/2025 10:25
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank giảm 3 đồng ở chiều mua vào và tăng 3 đồng ở chiều bán ra; tương ứng 26.173 VND/USD và 26.412 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro đồng loạt giảm 47 đồng, xuống còn 30.056 VND/EUR cho mua tiền mặt, 30.106 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 31.416 VND/EUR cho bán ra.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng giảm 45 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt xuống 34.465 VND/GBP, 34.565 VND/GBP và 35.425 VND/GBP.
VietinBank cũng điều chỉnh tỷ giá yen Nhật giảm 0,2 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 164,24 VND/JPY, mua chuyển khoản là 164,74 VND/JPY và bán ra chốt ở 173,74 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá đô Úc tiếp tục tăng thêm 14 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Theo đó, giá mua tiền mặt lên 16.885 VND/AUD, mua chuyển khoản lên 16.935 VND/AUD và bán ra chốt ở 17.635 VND/AUD.
Tỷ giá won Hàn Quốc cũng nhích thêm 0,02 đồng và ấn định giá mua tiền mặt là 15,01 VND/KRW, mua chuyển khoản là 17,01 VND/KRW và bán ra là 19,61 VND/KRW.
Ảnh: Minh Thư
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/11 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.173 |
26.173 |
26.412 |
-3 |
-3 |
3 |
|
Euro |
EUR |
30.056 |
30.106 |
31.416 |
-47 |
-47 |
-47 |
|
yen Nhật |
JPY |
164,24 |
164,74 |
173,74 |
-0,20 |
-0,20 |
-0,20 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.465 |
34.565 |
35.425 |
-45 |
-45 |
-45 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.885 |
16.935 |
17.635 |
14 |
14 |
14 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.349 |
18.549 |
19.099 |
4 |
4 |
4 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.298 |
32.553 |
33.253 |
-87 |
-87 |
-87 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.676 |
3.783 |
- |
1 |
1 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.061 |
4.171 |
- |
-7 |
-7 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.314 |
3.329 |
3.449 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,01 |
17,01 |
19,61 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.563 |
2.643 |
- |
6 |
6 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.842 |
14.892 |
15.408 |
-9 |
-9 |
-9 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.735 |
2.835 |
- |
-1 |
-1 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.880 |
19.970 |
20.650 |
-6 |
-6 |
-6 |
|
Baht Thái |
THB |
765,79 |
810,13 |
833,79 |
1 |
1 |
1 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.880,27 |
7.270,27 |
- |
-2 |
-2 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.892 |
88.942 |
- |
-45 |
-45 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.