Tỷ giá VietinBank hôm nay 29/10 bảng Anh lao dốc 251 đồng, loạt ngoại tệ tăng giảm trái chiều
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 29/10/2025 11:44
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục tăng 25 đồng ở chiều mua vào nhưng giảm 4 đồng ở chiều bán ra, tương ứng 26.129 VND/USD và 26.345 VND/USD.
Tỷ giá euro đảo chiều giảm xuống còn 30.190 VND/EUR cho mua tiền mặt, 30.185 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 31.495 VND/EUR cho bán ra, đồng loạt giảm 45 đồng.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá bảng Anh lao dốc 251 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 34.456 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.556 VND/GBP và bán ra là 35.416 VND/GBP.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật tiếp tục tăng 0,34 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, đồng yên đang được mua tiền mặt với giá 168,68 VND/JPY, mua chuyển khoản là 169,18 VND/JPY và bán ra là 178,18 VND/JPY.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá đô la Úc tăng thêm 117 đồng. Theo đó, giá mua tiền mặt tăng lên 17.025 VND/AUD, mua chuyển khoản lên 17.075 VND/AUD và bán ra chốt ở 17.775 VND/AUD.
Song song đó, tỷ giá won Hàn Quốc cũng tăng giá trở lại với mức tăng 0,03 đồng. Hiện, giá mua tiền mặt đang được VietinBank niêm yết ở 15,36 VND/KRW, mua chuyển khoản ở 17,36 VND/KRW và bán ra là 19,96 VND/KRW.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/10 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.129 |
26.129 |
26.345 |
25 |
25 |
-4 |
|
Euro |
EUR |
30.190 |
30.185 |
31.495 |
-45 |
-45 |
-45 |
|
yen Nhật |
JPY |
168,68 |
169,18 |
178,18 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.456 |
34.556 |
35.416 |
-251 |
-251 |
-251 |
|
Dollar Australia |
AUD |
17.025 |
17.075 |
17.775 |
117 |
117 |
117 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.437 |
18.637 |
19.187 |
79 |
79 |
79 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.699 |
32.954 |
33.654 |
9 |
9 |
9 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.658 |
3.765 |
- |
3 |
3 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.072 |
4.182 |
- |
-5 |
-5 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.313 |
3.328 |
3.448 |
2 |
2 |
2 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,36 |
17,36 |
19,96 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.604 |
2.684 |
- |
-2 |
-2 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.975 |
15.025 |
15.541 |
23 |
23 |
23 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.758 |
2.858 |
- |
-6 |
-6 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.879 |
19.969,00 |
20.649,00 |
11 |
11 |
11 |
|
Baht Thái |
THB |
759,63 |
804 |
828 |
6 |
6 |
6 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.870,88 |
7.260,88 |
- |
7 |
7 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.838 |
88.888 |
- |
-2 |
-2 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.