Tỷ giá VietinBank hôm nay 29/10 bảng Anh lao dốc 251 đồng, loạt ngoại tệ tăng giảm trái chiều

Khảo sát ngày 29/10, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay biến động trái chiều. Trong đó, tỷ giá bảng Anh giảm mạnh xuống còn 34.456 VND/GBP và 35.416 VND/GBP, tương ứng cho hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục tăng 25 đồng ở chiều mua vào nhưng giảm 4 đồng ở chiều bán ra, tương ứng 26.129 VND/USD và 26.345 VND/USD.

Tỷ giá euro đảo chiều giảm xuống còn 30.190 VND/EUR cho mua tiền mặt, 30.185 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 31.495 VND/EUR cho bán ra, đồng loạt giảm 45 đồng.

Cùng chiều đi xuống, tỷ giá bảng Anh lao dốc 251 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 34.456 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.556 VND/GBP và bán ra là 35.416 VND/GBP.

Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật tiếp tục tăng 0,34 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, đồng yên đang được mua tiền mặt với giá 168,68 VND/JPY, mua chuyển khoản là 169,18 VND/JPY và bán ra là 178,18 VND/JPY.

Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá đô la Úc tăng thêm 117 đồng. Theo đó, giá mua tiền mặt tăng lên 17.025 VND/AUD, mua chuyển khoản lên 17.075 VND/AUD và bán ra chốt ở 17.775 VND/AUD.

Song song đó, tỷ giá won Hàn Quốc cũng tăng giá trở lại với mức tăng 0,03 đồng. Hiện, giá mua tiền mặt đang được VietinBank niêm yết ở 15,36 VND/KRW, mua chuyển khoản ở 17,36 VND/KRW và bán ra là 19,96 VND/KRW.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/10

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.129

26.129

26.345

25

25

-4

Euro

EUR

30.190

30.185

31.495

-45

-45

-45

yen Nhật

JPY

168,68

169,18

178,18

0,34

0,34

0,34

Bảng Anh

GBP

34.456

34.556

35.416

-251

-251

-251

Dollar Australia

AUD

17.025

17.075

17.775

117

117

117

Dollar Canada

CAD

18.437

18.637

19.187

79

79

79

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.699

32.954

33.654

9

9

9

Nhân dân tệ

CNY

-

3.658

3.765

-

3

3

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.072

4.182

-

-5

-5

Dollar Hồng Kông

HKD

3.313

3.328

3.448

2

2

2

Won Hàn Quốc

KRW

15,36

17,36

19,96

0,03

0,03

0,03

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.604

2.684

-

-2

-2

Dollar New Zealand

NZD

14.975

15.025

15.541

23

23

23

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.758

2.858

-

-6

-6

Đô la Singapore

SGD

19.879

19.969,00

20.649,00

11

11

11

Baht Thái

THB

759,63

804

828

6

6

6

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.870,88

7.260,88

-

7

7

Dinar Kuwait

KWD

-

83.838

88.888

-

-2

-2

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC