Tỷ giá VietinBank hôm nay 29/9 đồng loạt tăng mạnh, riêng USD diễn biến trái chiều
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 29/09/2025 10:04
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 30/9 tăng giảm trái chiều 30/09/2025 - 10:06
Vào lúc 9h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank nhích nhẹ 3 đồng ở chiều mua nhưng giảm 2 đồng ở chiều bán, lần lượt niêm yết 26.229 VND/USD và 26.451 VND/USD.
Ngược chiều đi lên, tỷ giá euro tăng 127 đồng ở cả ba hình thức giao dịch: mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 30.514 VND/EUR, 30.559 VND/EUR và 31.769 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng phục hồi 203 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Theo đó, giá mua tiền mặt nâng lên 35.018 VND/GBP, mua chuyển khoản lên 35.118 VND/GBP và giá bán ra là 35.978 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng chung xu hướng tăng với mức tăng 0,76 đồng ở cả ba hình thức giao dịch so với phiên trước. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt đạt 173,63 VND/JPY, mua chuyển khoản là 174,13 VND/JPY và tỷ giá bán ra là 181,63 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá đô la Úc cũng tăng thêm 37 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 17.058 VND/AUD, mua chuyển khoản đạt 17.108 VND/AUD và giá bán ra chốt ở 17.608 VND/AUD.
Nhìn chung, phiên điều chỉnh tỷ giá VietinBank hôm nay ghi nhận xu hướng tăng giá phổ biến. Các đồng tiền mạnh của Châu Âu như euro và bảng Anh cùng với đô la Úc đều ghi nhận mức tăng đáng kể và đồng bộ ở cả hai chiều giao dịch, trong đó bảng Anh và euro là hai đồng tiền có mức tăng mạnh nhất. Duy chỉ USD có sự phân hóa trái chiều, tăng ở chiều mua nhưng lại giảm chiều bán ra. Xu hướng này phản ánh sự mất giá cục bộ của VND so với hầu hết các ngoại tệ chính trong phiên giao dịch này.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/9 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.229 |
26.229 |
26.451 |
3 |
3 |
-2 |
Euro |
EUR |
30.514 |
30.559 |
31.769 |
127 |
127 |
127 |
yen Nhật |
JPY |
173,63 |
174,13 |
181,63 |
0,76 |
0,76 |
0,76 |
Bảng Anh |
GBP |
35.018 |
35.118 |
35.978 |
203 |
203 |
203 |
Dollar Australia |
AUD |
17.058 |
17.108 |
17.608 |
37 |
37 |
37 |
Dollar Canada |
CAD |
18.512 |
18.712 |
19.262 |
19 |
19 |
19 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.701 |
32.956 |
33.656 |
132 |
132 |
132 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.657 |
3.764 |
- |
5 |
5 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.118 |
4.228 |
- |
17 |
17 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.319 |
3.334 |
3.454 |
1 |
1 |
1 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,83 |
17,83 |
20,43 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.621 |
2.701 |
- |
19 |
19 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.004 |
15.054 |
15.570 |
27 |
27 |
27 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.766 |
2.866 |
- |
18 |
18 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.018 |
20.108 |
20.788 |
39 |
39 |
39 |
Baht Thái |
THB |
766,14 |
810,48 |
834,14 |
-1 |
-1 |
-1 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.891,56 |
7.281,56 |
- |
1 |
1 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.559 |
89.609 |
- |
208 |
208 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.