Tỷ giá VietinBank hôm nay 3/11 USD, euro, yen Nhật kéo dài đà giảm

Khảo sát ngày 3/11, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay nối dài xu hướng giảm. Trong đó, tỷ giá euro giảm mạnh xuống còn 29.884 VND/EUR mua tiền mặt và 31.189 VND/EUR bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục giảm 30 đồng ở chiều mua vào, xuống còn 26.099 VND/USD và giữ nguyên chiều bán ra là 26.347 VND/USD.

Cùng chỉều đi xuống, tỷ giá euro giảm mạnh 144 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt niêm yết là 29.884 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.879 VND/EUR và bán ra là 31.189 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giảm xuống còn 166,21 VND/JPY, 166,71 VND/JPY và 175,71 VND/JPY; tương ứng cho các hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; đồng loạt giảm 0,53 đồng.

Song song đó, tỷ giá bảng Anh cũng điều chỉnh giảm 79 đồng. Theo đó, giá mua tiền mặt giảm còn 34.120 VND/GBP, mua chuyển khoản còn 34.220 VND/GBP và bán ra là 35.080 VND/GBP.

Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá đô Úc giảm xuống 16.872 VND/AUD cho giá mua tiền mặt, 16.922 VND/AUD cho giá mua chuyển khoản và 17.622 VND/AUD cho giá bán ra; cùng giảm 34 đồng.

Tỷ giá won cũng được VietinBank điều chỉnh giảm 0,03 đồng. Hiện, đồng tiền này đang được mua tiền mặt với giá 15,39 VND/KRW, mua chuyển khoản là 17,39 VND/KRW và bán ra chốt ở 19,99 VND/KRW.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 3/11

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.099

26.099

26.347

-30

-30

0

Euro

EUR

29.884

29.879

31.189

-144

-144

-144

yen Nhật

JPY

166,21

166,71

175,71

-0,53

-0,53

-0,53

Bảng Anh

GBP

34.120

34.220

35.080

-79

-79

-79

Dollar Australia

AUD

16.872

16.922

17.622

-34

-34

-34

Dollar Canada

CAD

18.316

18.516

19.066

-62

-62

-62

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.225

32.480

33.180

-171

-171

-171

Nhân dân tệ

CNY

-

3.646

3.753

-

-7

-7

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.031

4.141

-

-20

-20

Dollar Hồng Kông

HKD

3.309

3.324

3.444

-5

-5

-5

Won Hàn Quốc

KRW

15,39

17,39

19,99

-0,03

-0,03

-0,03

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.568

2.648

-

-20

-20

Dollar New Zealand

NZD

14.790

14.840

15.356

-58

-58

-58

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.724

2.824

-

-21

-21

Đô la Singapore

SGD

19.754

19.844

20.524

-60

-60

-60

Baht Thái

THB

758,2

802,54

826,2

-4

-4

-4

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.862,23

7.252,23

-

-8

-8

Dinar Kuwait

KWD

-

83.723

88.773

-

-161

-161

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC