Tỷ giá VietinBank hôm nay 3/11 USD, euro, yen Nhật kéo dài đà giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 03/11/2025 10:37
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục giảm 30 đồng ở chiều mua vào, xuống còn 26.099 VND/USD và giữ nguyên chiều bán ra là 26.347 VND/USD.
Cùng chỉều đi xuống, tỷ giá euro giảm mạnh 144 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt niêm yết là 29.884 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.879 VND/EUR và bán ra là 31.189 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giảm xuống còn 166,21 VND/JPY, 166,71 VND/JPY và 175,71 VND/JPY; tương ứng cho các hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; đồng loạt giảm 0,53 đồng.
Song song đó, tỷ giá bảng Anh cũng điều chỉnh giảm 79 đồng. Theo đó, giá mua tiền mặt giảm còn 34.120 VND/GBP, mua chuyển khoản còn 34.220 VND/GBP và bán ra là 35.080 VND/GBP.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá đô Úc giảm xuống 16.872 VND/AUD cho giá mua tiền mặt, 16.922 VND/AUD cho giá mua chuyển khoản và 17.622 VND/AUD cho giá bán ra; cùng giảm 34 đồng.
Tỷ giá won cũng được VietinBank điều chỉnh giảm 0,03 đồng. Hiện, đồng tiền này đang được mua tiền mặt với giá 15,39 VND/KRW, mua chuyển khoản là 17,39 VND/KRW và bán ra chốt ở 19,99 VND/KRW.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 3/11 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.099 |
26.099 |
26.347 |
-30 |
-30 |
0 |
|
Euro |
EUR |
29.884 |
29.879 |
31.189 |
-144 |
-144 |
-144 |
|
yen Nhật |
JPY |
166,21 |
166,71 |
175,71 |
-0,53 |
-0,53 |
-0,53 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.120 |
34.220 |
35.080 |
-79 |
-79 |
-79 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.872 |
16.922 |
17.622 |
-34 |
-34 |
-34 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.316 |
18.516 |
19.066 |
-62 |
-62 |
-62 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.225 |
32.480 |
33.180 |
-171 |
-171 |
-171 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.646 |
3.753 |
- |
-7 |
-7 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.031 |
4.141 |
- |
-20 |
-20 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.309 |
3.324 |
3.444 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,39 |
17,39 |
19,99 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.568 |
2.648 |
- |
-20 |
-20 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.790 |
14.840 |
15.356 |
-58 |
-58 |
-58 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.724 |
2.824 |
- |
-21 |
-21 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.754 |
19.844 |
20.524 |
-60 |
-60 |
-60 |
|
Baht Thái |
THB |
758,2 |
802,54 |
826,2 |
-4 |
-4 |
-4 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.862,23 |
7.252,23 |
- |
-8 |
-8 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.723 |
88.773 |
- |
-161 |
-161 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.