Tỷ giá VietinBank hôm nay 3/6: Euro và bảng Anh bứt phá, USD và đô Úc nối dài đà tăng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 03/06/2025 11:53
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 4/6: USD và bảng Anh tiếp tục tăng, euro giảm hơn 100 đồng 04/06/2025 - 11:38
Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền phổ biến như sau:
Tỷ giá USD VietinBank điều chỉnh tăng nhẹ ở cả hai chiều giao dịch. Cụ thể, giá mua tiền mặt và chuyển khoản đều tăng 29 đồng, lên mức 25.875 VND/USD; giá bán ra cũng nhích thêm 25 đồng, đạt 26.231 VND/USD.
Song song đó, tỷ giá euro tiếp tục duy trì đà tăng mạnh với mức tăng đồng loạt 183 đồng trên tất cả các hình thức. Sau điều chỉnh, euro được mua tiền mặt ở mức 29.308 VND/EUR, mua chuyển khoản 29.353 VND/EUR và bán ra 30.563 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng tiếp đà đi lên với mức tăng 130 đồng so với phiên trước. Hiện, tỷ giá được niêm yết ở mức 34.779 VND/GBP cho mua tiền mặt, 34.879 VND/GBP cho mua chuyển khoản và 35.739 VND/GBP cho bán ra.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật nhích thêm 0,67 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt là 178,49 VND/JPY, mua chuyển khoản là 178,99 VND/JPY và bán ra 186,49 VND/JPY.
Đối với tỷ giá đô la Úc, VietinBank cũng điều chỉnh tăng 55 đồng ở tất cả các hình thức giao dịch, với tỷ giá mua tiền mặt là 16.594 VND/AUD, mua chuyển khoản 16.644 VND/AUD và bán ra 17.144 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy xu hướng tăng nhẹ ở hầu hết các đồng ngoại tệ so với VNĐ, phản ánh áp lực tăng tỷ giá trên thị trường. Đáng chú ý, các đồng tiền mạnh như Euro và Franc Thụy Sĩ ghi nhận mức tăng đáng kể.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 3/6 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.875 |
25.875 |
26.231 |
29 |
29 |
25 |
Euro |
EUR |
29.308 |
29.353 |
30.563 |
183 |
183 |
183 |
yen Nhật |
JPY |
178,49 |
178,99 |
186,49 |
0,67 |
0,67 |
0,67 |
Bảng Anh |
GBP |
34.779 |
34.879 |
35.739 |
130 |
130 |
130 |
Dollar Australia |
AUD |
16.594 |
16.644 |
17.144 |
55 |
55 |
55 |
Dollar Canada |
CAD |
18.520 |
18.720 |
19.270 |
6 |
6 |
6 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.371 |
31.626 |
32.326 |
182 |
182 |
182 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.570 |
3.670 |
- |
5 |
5 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.958 |
4.068 |
- |
24 |
24 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.247 |
3.262 |
3.382 |
3 |
3 |
3 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,9 |
17,9 |
19,7 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,91 |
1,36 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.549 |
2.629 |
- |
26 |
26 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.419 |
15.469,00 |
15.986,00 |
71 |
71 |
71 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.683,00 |
2.783,00 |
- |
11 |
11 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.783 |
19.873,00 |
20.553,00 |
66 |
66 |
66 |
Baht Thái |
THB |
745,61 |
789,95 |
813,61 |
6 |
6 |
6 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.795,83 |
7.185,83 |
- |
7 |
7 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.004 |
88.054 |
- |
189 |
189 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.