Tỷ giá VietinBank hôm nay 3/6: Euro và bảng Anh bứt phá, USD và đô Úc nối dài đà tăng

Khảo sát ngày 3/6, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay tiếp tục kéo dài đà tăng ở cả USD, euro, bảng Anh, yen Nhật và đô Úc. Trong đó, tỷ giá euro vọt thêm 183 đồng ở cả hai chiều, nâng giá bán ra lên 30.563 VND/EUR.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền phổ biến như sau:

Tỷ giá USD VietinBank điều chỉnh tăng nhẹ ở cả hai chiều giao dịch. Cụ thể, giá mua tiền mặt và chuyển khoản đều tăng 29 đồng, lên mức 25.875 VND/USD; giá bán ra cũng nhích thêm 25 đồng, đạt 26.231 VND/USD.

Song song đó, tỷ giá euro tiếp tục duy trì đà tăng mạnh với mức tăng đồng loạt 183 đồng trên tất cả các hình thức. Sau điều chỉnh, euro được mua tiền mặt ở mức 29.308 VND/EUR, mua chuyển khoản 29.353 VND/EUR và bán ra 30.563 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng tiếp đà đi lên với mức tăng 130 đồng so với phiên trước. Hiện, tỷ giá được niêm yết ở mức 34.779 VND/GBP cho mua tiền mặt, 34.879 VND/GBP cho mua chuyển khoản và 35.739 VND/GBP cho bán ra.

Cùng chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật nhích thêm 0,67 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt là 178,49 VND/JPY, mua chuyển khoản là 178,99 VND/JPY và bán ra 186,49 VND/JPY.

Đối với tỷ giá đô la Úc, VietinBank cũng điều chỉnh tăng 55 đồng ở tất cả các hình thức giao dịch, với tỷ giá mua tiền mặt là 16.594 VND/AUD, mua chuyển khoản 16.644 VND/AUD và bán ra 17.144 VND/AUD.

Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy xu hướng tăng nhẹ ở hầu hết các đồng ngoại tệ so với VNĐ, phản ánh áp lực tăng tỷ giá trên thị trường. Đáng chú ý, các đồng tiền mạnh như Euro và Franc Thụy Sĩ ghi nhận mức tăng đáng kể.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 3/6

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.875

25.875

26.231

29

29

25

Euro

EUR

29.308

29.353

30.563

183

183

183

yen Nhật

JPY

178,49

178,99

186,49

0,67

0,67

0,67

Bảng Anh

GBP

34.779

34.879

35.739

130

130

130

Dollar Australia

AUD

16.594

16.644

17.144

55

55

55

Dollar Canada

CAD

18.520

18.720

19.270

6

6

6

Franc Thụy Sỹ

CHF

31.371

31.626

32.326

182

182

182

Nhân dân tệ

CNY

-

3.570

3.670

-

5

5

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.958

4.068

-

24

24

Dollar Hồng Kông

HKD

3.247

3.262

3.382

3

3

3

Won Hàn Quốc

KRW

15,9

17,9

19,7

0,01

0,01

0,01

Kip Lào

LAK

-

0,91

1,36

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.549

2.629

-

26

26

Dollar New Zealand

NZD

15.419

15.469,00

15.986,00

71

71

71

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.683,00

2.783,00

-

11

11

Đô la Singapore

SGD

19.783

19.873,00

20.553,00

66

66

66

Baht Thái

THB

745,61

789,95

813,61

6

6

6

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.795,83

7.185,83

-

7

7

Dinar Kuwait

KWD

-

83.004

88.054

-

189

189

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC