Tỷ giá VietinBank hôm nay 6/10 USD, euro và yen Nhật tiếp đà giảm

Khảo sát ngày 6/10, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay ghi nhận diễn biến trái chiều giữa các đồng tiền lớn. Hiện, tỷ giá euro đang được niêm yết ở mức 30.469 VND/EUR (mua vào tiền mặt) và 31.724 VND/EUR (bán ra).

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank giảm thêm 15 đồng ở chiều mua vào và 17 đồng ở chiều bán ra; tương ứng 26.187 VND/USD và 26.403 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá euro cũng điều chỉnh giảm 19 đồng, đưa giá mua tiền mặt xuống còn 30.469 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.514 VND/EUR và bán ra ở 31.724 VND/EUR.

Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật cũng giảm mạnh 3,07 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Theo đó, VietinBank đang niêm 172,11 VND/JPY cho giá mua tiền mặt, 172,61 VND/JPY cho giá mua chuyển khoản và 180,11 VND/JPY cho giá bán ra.

Đối với tỷ giá won Hàn Quốc, VietinBank ấn định 15,68 VND/KRW cho hình thức mua tiền mặt, 17,68 VND/KRW cho hình thức mua chuyển khoản và 20,28 VND/KRW cho hình thức bán ra, cùng giảm 0,04 đồng.

Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh quay đầu tăng 6 đồng và áp dụng giá mua tiền mặt là 35.022 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.122 VND/GBP và bán ra là 35.982 VND/GBP.

Tỷ giá đô la Úc cũng tăng thêm 18 đồng và nâng giá mua tiền mặt lên 17.167 VND/AUD, mua chuyển khoản lên 17.217 VND/AUD và bán ra chốt ở 17.717 VND/AUD.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/10

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.187

26.187

26.403

-15

-15

-17

Euro

EUR

30.469

30.514

31.724

-19

-19

-19

yen Nhật

JPY

172,11

172,61

180,11

-3,07

-3,07

-3,07

Bảng Anh

GBP

35.022

35.122

35.982

6

6

6

Dollar Australia

AUD

17.167

17.217

17.717

18

18

18

Dollar Canada

CAD

18.450

18.650

19.200

12

12

12

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.674

32.929

33.629

58

58

58

Nhân dân tệ

CNY

-

3.653

3.760

-

-3

-3

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.111

4.221

-

-2

-2

Dollar Hồng Kông

HKD

3.313

3.328

3.448

-2

-2

-2

Won Hàn Quốc

KRW

15,68

17,68

20,28

-0,04

-0,04

-0,04

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.621

2.701

-

9

9

Dollar New Zealand

NZD

15.133

15.183

15.699

33

33

33

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.765

2.865

-

5

5

Đô la Singapore

SGD

19.953

20.043

20.723

-51

-51

-51

Baht Thái

THB

762,06

806,4

830,06

2

2

2

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.880,55

7.270,55

-

-4

-4

Dinar Kuwait

KWD

-

84.492

89.542

-

255

255

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC