Tỷ giá VietinBank hôm nay 6/10 USD, euro và yen Nhật tiếp đà giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 06/10/2025 11:59
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank giảm thêm 15 đồng ở chiều mua vào và 17 đồng ở chiều bán ra; tương ứng 26.187 VND/USD và 26.403 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro cũng điều chỉnh giảm 19 đồng, đưa giá mua tiền mặt xuống còn 30.469 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.514 VND/EUR và bán ra ở 31.724 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật cũng giảm mạnh 3,07 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Theo đó, VietinBank đang niêm 172,11 VND/JPY cho giá mua tiền mặt, 172,61 VND/JPY cho giá mua chuyển khoản và 180,11 VND/JPY cho giá bán ra.
Đối với tỷ giá won Hàn Quốc, VietinBank ấn định 15,68 VND/KRW cho hình thức mua tiền mặt, 17,68 VND/KRW cho hình thức mua chuyển khoản và 20,28 VND/KRW cho hình thức bán ra, cùng giảm 0,04 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh quay đầu tăng 6 đồng và áp dụng giá mua tiền mặt là 35.022 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.122 VND/GBP và bán ra là 35.982 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Úc cũng tăng thêm 18 đồng và nâng giá mua tiền mặt lên 17.167 VND/AUD, mua chuyển khoản lên 17.217 VND/AUD và bán ra chốt ở 17.717 VND/AUD.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/10 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.187 |
26.187 |
26.403 |
-15 |
-15 |
-17 |
Euro |
EUR |
30.469 |
30.514 |
31.724 |
-19 |
-19 |
-19 |
yen Nhật |
JPY |
172,11 |
172,61 |
180,11 |
-3,07 |
-3,07 |
-3,07 |
Bảng Anh |
GBP |
35.022 |
35.122 |
35.982 |
6 |
6 |
6 |
Dollar Australia |
AUD |
17.167 |
17.217 |
17.717 |
18 |
18 |
18 |
Dollar Canada |
CAD |
18.450 |
18.650 |
19.200 |
12 |
12 |
12 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.674 |
32.929 |
33.629 |
58 |
58 |
58 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.653 |
3.760 |
- |
-3 |
-3 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.111 |
4.221 |
- |
-2 |
-2 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.313 |
3.328 |
3.448 |
-2 |
-2 |
-2 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,68 |
17,68 |
20,28 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.621 |
2.701 |
- |
9 |
9 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.133 |
15.183 |
15.699 |
33 |
33 |
33 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.765 |
2.865 |
- |
5 |
5 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.953 |
20.043 |
20.723 |
-51 |
-51 |
-51 |
Baht Thái |
THB |
762,06 |
806,4 |
830,06 |
2 |
2 |
2 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.880,55 |
7.270,55 |
- |
-4 |
-4 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.492 |
89.542 |
- |
255 |
255 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.