Tỷ giá VietinBank hôm nay 7/11 USD biến động trái chiều, euro và bảng Anh phục hồi trở lại
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 07/11/2025 10:45
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank ghi nhận biến động trái chiều khi giảm 14 đồng ở chiều mua vào và tăng 3 đồng ở chiều bán ra; tương ứng 26.107 VND/USD và 26.358 VND/USD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá euro đảo chiều tăng 64 đồng; lần lượt lên 29.903 VND/EUR cho giá mua tiền mặt, 29.898 VND/EUR cho giá mua chuyển khoản và 31.208 VND/EUR cho bán ra.
Tỷ giá bảng Anh cũng theo đà tăng lên 34.070 VND/GBP ở chiều mua tiền mặt, 34.170 VND/GBP ở chiều mua chuyển khoản và 35.030 VND/GBP ở chiều bán ra; cùng tăng 128 đồng.
Tỷ giá yen Nhật cũng tiếp tục tăng nhẹ 0,87 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 167,31 VND/JPY, giá mua chuyển khoản là 167,81 VND/JPY và bán ra là 176,81 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá đô Úc tiếp tục điều chỉnh giảm 123 đồng, lần lượt giảm còn 16.674 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.724 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.424 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc cũng giảm thêm 0,14 đồng và niêm yết 15,07 VND/KRW cho giá mua tiền mặt, 17,07 VND/KRW cho giá mua chuyển khoản và 19,67 VND/KRW cho giá bán ra.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/11 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.107 |
26.107 |
26.358 |
-14 |
-14 |
3 |
|
Euro |
EUR |
29.903 |
29.898 |
31.208 |
64 |
64 |
64 |
|
yen Nhật |
JPY |
167,31 |
167,81 |
176,81 |
0,87 |
0,87 |
0,87 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.070 |
34.170 |
35.030 |
128 |
128 |
128 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.674 |
16.724 |
17.424 |
-123 |
-123 |
-123 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.175 |
18.375 |
18.925 |
-38 |
-38 |
-38 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.129 |
32.384 |
33.084 |
65 |
65 |
65 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.643 |
3.750 |
- |
-2 |
-2 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.034 |
4.144 |
- |
7 |
7 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.308 |
3.323 |
3.443 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,07 |
17,07 |
19,67 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,14 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.546 |
2.626 |
- |
-4 |
-4 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.536 |
14.586 |
15.102 |
-130 |
-130 |
-130 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.700 |
2.800 |
- |
-9 |
-9 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.705 |
19.795 |
20.475 |
-6 |
-6 |
-6 |
|
Baht Thái |
THB |
759,31 |
803,65 |
827,31 |
1 |
1 |
1 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.864,23 |
7.254,23 |
- |
-4 |
-4 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.700 |
88.750 |
- |
56 |
56 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.