Tỷ giá VietinBank hôm nay 7/11 USD biến động trái chiều, euro và bảng Anh phục hồi trở lại

Khảo sát ngày 7/11, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay tăng giảm không đồng nhất ở các ngoại tệ lớn. Trong đó, tỷ giá euro phục hồi lên 29.903 VND/EUR cho mua vào và 31.208 VND/EUR cho bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank ghi nhận biến động trái chiều khi giảm 14 đồng ở chiều mua vào và tăng 3 đồng ở chiều bán ra; tương ứng 26.107 VND/USD và 26.358 VND/USD.

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá euro đảo chiều tăng 64 đồng; lần lượt lên 29.903 VND/EUR cho giá mua tiền mặt, 29.898 VND/EUR cho giá mua chuyển khoản và 31.208 VND/EUR cho bán ra.

Tỷ giá bảng Anh cũng theo đà tăng lên 34.070 VND/GBP ở chiều mua tiền mặt, 34.170 VND/GBP ở chiều mua chuyển khoản và 35.030 VND/GBP ở chiều bán ra; cùng tăng 128 đồng.

Tỷ giá yen Nhật cũng tiếp tục tăng nhẹ 0,87 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 167,31 VND/JPY, giá mua chuyển khoản là 167,81 VND/JPY và bán ra là 176,81 VND/JPY.

Trong khi đó, tỷ giá đô Úc tiếp tục điều chỉnh giảm 123 đồng, lần lượt giảm còn 16.674 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.724 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.424 VND/AUD (bán ra).

Tỷ giá won Hàn Quốc cũng giảm thêm 0,14 đồng và niêm yết 15,07 VND/KRW cho giá mua tiền mặt, 17,07 VND/KRW cho giá mua chuyển khoản và 19,67 VND/KRW cho giá bán ra.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/11

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.107

26.107

26.358

-14

-14

3

Euro

EUR

29.903

29.898

31.208

64

64

64

yen Nhật

JPY

167,31

167,81

176,81

0,87

0,87

0,87

Bảng Anh

GBP

34.070

34.170

35.030

128

128

128

Dollar Australia

AUD

16.674

16.724

17.424

-123

-123

-123

Dollar Canada

CAD

18.175

18.375

18.925

-38

-38

-38

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.129

32.384

33.084

65

65

65

Nhân dân tệ

CNY

-

3.643

3.750

-

-2

-2

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.034

4.144

-

7

7

Dollar Hồng Kông

HKD

3.308

3.323

3.443

-2

-2

-2

Won Hàn Quốc

KRW

15,07

17,07

19,67

-0,14

-0,14

-0,14

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.546

2.626

-

-4

-4

Dollar New Zealand

NZD

14.536

14.586

15.102

-130

-130

-130

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.700

2.800

-

-9

-9

Đô la Singapore

SGD

19.705

19.795

20.475

-6

-6

-6

Baht Thái

THB

759,31

803,65

827,31

1

1

1

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.864,23

7.254,23

-

-4

-4

Dinar Kuwait

KWD

-

83.700

88.750

-

56

56

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h30 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC