Lãi suất ngân hàng Bắc Á tháng 9/2025 duy trì đi ngang

Theo ghi nhận, biểu lãi suất huy động vốn mới nhất tháng 6 tại ngân hàng Bắc Á đang được triển khai trong khoảng 3,8 - 5,8%/năm, áp dụng cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.

Lãi suất ngân hàng Bắc Á áp dụng cho khách hàng cá nhân

So với tháng trước, Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank) triển khai biểu lãi suất tiền gửi được không ghi nhận điều chỉnh mới tại nhiều kỳ hạn. Hiện tại, khung lãi suất được ghi nhận từ 3,8%/năm đến 5,8%/năm, hình thức trả lãi cuối kỳ.  

  Ảnh: Đồng phục Hải Anh

Đối với khách hàng cá nhân gửi  lãi suất tiết kiệm dưới 1 tỷ đồng, các mức lãi suất ngân hàng cuối kỳ được niêm yết như sau:

Đối với tiền gửi không kỳ hạn, 01 tuần, 02 tuần và 03 tuần, mức lãi suất tiền gửi cuối kỳ đều được giữ ở mức 0,50%/năm. Mức lãi suất ngân hàng Bắc Á cho kỳ hạn 1 thánglà 3,80%/năm.

 Tương tự, lãi suất ngân hàng  cuối kỳ cho 02 tháng cũng ở mức 3,80%/năm, với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất tiết kiệm đã tăng nhẹ lên 4,1%/năm.

Kỳ hạn 04 tháng và 05 tháng, lãi suất lần lượt là 4,20%/năm và 4,30%/năm. Kỳ hạn từ 06 tháng đến 08 tháng, lãi suất ngân hàng được áp dụng đồng bộ ở mức 5,25%/năm.

Tại kỳ hạn 09 tháng, 10 tháng và 11 tháng, mức lãi suất tiết kiệm tiếp tục được duy trì ở 5,35%/năm. Với kỳ hạn 12 tháng, lãi suất ngân hàng Bắc Á đạt 5,5%/năm.

Mức lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng được niêm yết là 5,60%/năm. Đối với các kỳ hạn dài hơn (18, 24 và 36 tháng): Lãi suất tiết kiệm hấp dẫn nhất đạt 5,80%/năm.

Ngân hàng Bắc Á cũng tiếp tục triển khai thêm các hình thức lĩnh lãi với lãi suất cạnh tranh khác như: Lãi hàng tháng (3,75%/năm - 5,6%/năm) và lãi hàng quý (5,15%/năm - 5,65%/năm) - cũng được điều chỉnh giảm 0,1 điểm % trong tháng này.

Kỳ hạn

Có hiệu lực từ ngày 02/07/2025 - Áp dụng cho số dư tiền gửi dưới 01 tỷ

Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm)

Lĩnh lãi hàng quý (%/năm)

Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm)

Không kỳ hạn

-

-

0.50

01 tuần

-

-

0.50

02 tuần

-

-

0.50

03 tuần

-

-

0.50

01 tháng

-

-

3.80

02 tháng

3.75

-

3.80

03 tháng

4.05

-

4.10

04 tháng

4.15

-

4.20

05 tháng

4.25

-

4.30

06 tháng

5.10

5.15

5.25

07 tháng

5.10

-

5.25

08 tháng

5.10

-

5.25

09 tháng

5.20

5.25

5.35

10 tháng

5.20

-

5.35

11 tháng

5.20

-

5.35

12 tháng

5.35

5.40

5.50

13 tháng

5.45

-

5.60

15 tháng

5.45

5.50

5.60

18 tháng

5.60

5.65

5.80

24 tháng

5.60

5.65

5.80

36 tháng

5.60

5.65

5.80

Nguồn: Bắc Á Bank

Lãi suất ngân hàng Bắc Á áp dụng cho khách hàng cá nhân tháng (số tiền gửi trên 1 tỷ)

Đối với các khoản tiền gửi lớn hơn, từ 1 tỷ đồng trở lên, lãi suất ngân hàng Bắc Á cũng có sự khác biệt rõ rệt, mang lại mức sinh lời cao hơn:

Tương tự như hạn mức dưới 1 tỷ, các kỳ hạn ngắn lãi suất tiền gửi không kỳ hạn, 01 tuần, 02 tuần và 03 tuần đều là 0,50%/năm. Kỳ hạn 01 tháng và 02 tháng, Mức lãi suất tiền gửi cuối kỳ được nâng lên 4%/năm, tạo điều kiện tốt hơn cho các khoản gửi ngắn hạn giá trị cao.

Với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất tiết kiệm đạt 4,30%/năm, cho thấy sự ưu đãi hơn so với hạn mức dưới 1 tỷ. Kỳ hạn 04 tháng và 05 tháng, lãi suất ngân hàng lần lượt là 4,40%/năm và 4,50%/năm, tiếp tục khuyến khích các khoản gửi có giá trị lớn.

Cùng lúc, kỳ hạn 06 tháng, 07 tháng và 08 tháng, mức lãi suất tiền gửi ổn định ở 5,45%/năm. Kỳ hạn từ 09 tháng đến 11 tháng, lãi suất tiết kiệm tiếp tục duy trì ở 5,55%/năm.

Lãi suất ngân hàng Bắc Á dành cho kỳ hạn 12 tháng này đạt 5,70%/năm, cạnh tranh mạnh mẽ trên thị trường.

Kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng, mức lãi suất tiền gửi được niêm yết là 5,80%/năm, thu hút các nhà đầu tư lớn.

Các kỳ hạn dài hơn từ 18 tháng đến 36 tháng, lãi suất tiết kiệm cao nhất chạm mức 6,00%/năm, là mức sinh lời tối ưu cho các khoản tiền gửi dài hạn trên 1 tỷ đồng.

Ngoài ra, khách hàng cũng có thể lựa chọn cho mình các hình thức trả lãi khác như: Lãi hàng tháng (3,95 - 5,8%/năm) và lãi hàng quý (5,35 - 5,85%/năm).

Kỳ hạn

Có hiệu lực từ ngày 02/07/2025 - Áp dụng cho số dư tiền gửi trên 01 tỷ

Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm)

Lĩnh lãi hàng quý (%/năm)

Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm)

Ko kỳ hạn

-

-

0.50

01 tuần

-

-

0.50

02 tuần

-

-

0.50

03 tuần

-

-

0.50

01 tháng

-

-

4.00

02 tháng

3.95

-

4.00

03 tháng

4.25

-

4.30

04 tháng

4.35

-

4.40

05 tháng

4.45

-

4.50

06 tháng

5.30

5.35

5.45

07 tháng

5.30

-

5.45

08 tháng

5.30

-

5.45

09 tháng

5.40

5.45

5.55

10 tháng

5.40

-

5.55

11 tháng

5.40

-

5.55

12 tháng

5.55

5.60

5.70

13 tháng

5.65

-

5.80

15 tháng

5.65

5.70

5.80

18 tháng

5.80

5.85

6.00

24 tháng

5.80

5.85

6.00

36 tháng

5.80

5.85

6.00

Nguồn: Bắc Á Bank